Acliceratia
Acliceratia là một chi ốc biển trong họ Truncatellidae.[2][3]
Acliceratia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Caenogastropoda clade Hypsogastropoda clade Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
Họ (familia) | Truncatellidae |
Chi (genus) | Acliceratia Ponder, 1984[1] |
Các loài
sửa- Acliceratia beddomei (Dautzenberg, 1912)[4]
- Acliceratia carinata (Smith, 1871)[5]
Chú thích
sửa- ^ Ponder W. (1984). Malacologia 25(1): 58.
- ^ Acliceratia Ponder, 1984. Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010). Acliceratia Ponder, 1984. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=224676 on 31 tháng 10 năm 2010.
- ^ Nomenclator Zoologicus info
- ^ “WoRMS”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acliceratia tại Wikispecies