Acheilognathus
Acheilognathus là một chi cá nước ngọt thuộc họ Cá chép. Loài điển hình của chi này là Acheilognathus rhombeus.
Acheilognathus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Liên họ (superfamilia) | Cyprinioidea |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Phân họ (subfamilia) | Acheilognathinae |
Chi (genus) | Acheilognathus Bleeker, 1860 |
Loài điển hình | |
Capoeta rhombea Temminck & Schlegel, 1846 | |
Các loài | |
41 loài, xem văn bản. |
Hình thái học
sửaCác loài thuộc chi này có chiều dài từ 5 cm đến 27 cm. Chúng có kích thước và hình dạng khá giống các loài thuộc chi Puntius.
Các loài
sửa- Acheilognathus asmussii - Dybowski, 1872
- Acheilognathus barbatulus - Günther, 1873
- Acheilognathus barbatus - Nichols, 1926: cá thè be râu.
- Acheilognathus binidentatus - Li in Wang et al., 2001
- Acheilognathus brevicaudatus - Chen & Li, 1987
- Acheilognathus changtinhensis - Yang, Zhu, Xiong & Liu, 2011
- Acheilognathus coreanus - Steindachner, 1892
- Acheilognathus cyanostigma - Jordan & Fowler, 1903
- Acheilognathus deignani - Smith, 1945
- Acheilognathus elongatoides - Kottelat, 2001
- Acheilognathus elongatus - Regan, 1908
- Acheilognathus fasciodorsalis - Nguyen, 2001
- Acheilognathus gracilis - Nichols, 1926
- Acheilognathus hondae - Jordan & Metz, 1913
- Acheilognathus hypselonotus - Bleeker, 1871
- Acheilognathus imberbis - Günther, 1868
- Acheilognathus imfasciodorsalis - Nguyen, 2001
- Acheilognathus intermedia - (Temminck & Schlegel, 1846)
- Acheilognathus kyphus - Mai, 1978
- Acheilognathus longibarbatus - Mai, 1978
- Acheilognathus longipinnis - Regan, 1905
- Acheilognathus macromandibularis - Doi, Arai & Liu, 1999
- Acheilognathus macropterus - Bleeker, 1871 - cá thè be vây dài.
- Acheilognathus majusculus - Kim & Yang, 1998
- Acheilognathus melanogaster - Bleeker, 1860
- Acheilognathus meridianus - Wu, 1939 - cá thè be nhánh.
- Acheilognathus microphysa - Yang, Chu & Chen, 1990
- Acheilognathus nguyenvanhaoi - H. D. Nguyễn, Đ. H. Trần & T. T. Tạ, 2013[1]: cá thè be sọc lớn.
- Acheilognathus omeiensis - Shih & Tchang, 1934
- Acheilognathus peihoensis - Fowler, 1910
- Acheilognathus polylepis - Wu in Wu et al., 1964
- Acheilognathus polyspinus - Holcík, 1972 - cá thè be nhiều gai.
- Acheilognathus rhombeus - Temminck & Schlegel, 1846
- Acheilognathus striatus - Yang, Xiong, Tang & Liu, 2010
- Acheilognathus tabira - Jordan & Thompson, 1914
- Acheilognathus tabira erythropterus - Arai, Fujikawa & Nagata, 2007
- Acheilognathus tabira jordani - Arai, Fujikawa & Nagata, 2007
- Acheilognathus tabira nakamurae - Arai, Fujikawa & Nagata, 2007
- Acheilognathus tabira tabira - Arai, Fujikawa & Nagata, 2007
- Acheilognathus tabira tohokuensis - Arai, Fujikawa & Nagata, 2007
- Acheilognathus taenianalis - Günther, 1873
- Acheilognathus tonkinensis - Vaillant, 1892: cá thè be thường, cá bướm be thường
- Acheilognathus typus - Bleeker, 1863
- Acheilognathus yamatsutae - Mori, 1928
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Nguyen Huu Duc; Tran Duc Hau; Ta Thi Thuy (2013). “A new species of genus Acheilognathus, Bleeker, 1895 from the Tien Yen river, Vietnam”. Vietnam Journal of Biology. 35 (1): 18–22. doi:10.15625/0866-7160/v35n1.2933.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acheilognathus tại Wikispecies
- Acheilognathus (TSN 163702) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Acheilognathus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2007.