Achaeridion conigerum
Achaeridion conigerum là một loài nhện trong họ Theridiidae.[1] Chúng thuộc chi đơn loài Achaeridion và được Eugène Simon miêu tả năm 1914.
Achaeridion conigerum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theridiidae |
Chi (genus) | Achaeridion Wunderlich, 2008 |
Loài (species) | A. conigerum |
Danh pháp hai phần | |
Achaeridion conigerum (Simon, 1914) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Achaeridion conigerum tại Wikispecies
- Simon, 1914: Les arachnides de France. Synopsis générale et catalogue des espèces françaises de l'ordre des Araneae. Paris, vol. 6, Bản mẫu:1re partie, tr. 1-308.
- Simon, 1879: Arachnides nouveaux de France, d'Espagne et d'Algérie. Premier mémoire. Bulletin de la Société Zoologique de France, vol. 4, tr. 251-263 (texte intégral).
- Wunderlich, 2008: On extant and fossil (Eocene) European comb-footed spiders (Araneae: Theridiidae), with notes on their subfamilies, and with descriptions of new taxa. Beiträge zur Araneologie, vol. 5, tr. 140-469.
- Achaeridion conigerum tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).