Aceratium megalospermum
loài thực vật
Aceratium megalospermum là một loài thực vật có hoa trong họ Côm. Loài này được (F.Muell.) Balgooy mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.[4]
Aceratium megalospermum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Oxalidales |
Họ: | Elaeocarpaceae |
Chi: | Aceratium |
Loài: | A. megalospermum
|
Danh pháp hai phần | |
Aceratium megalospermum (F.Muell.) Balgooy[2][3] | |
Các đồng nghĩa[3] | |
|
Chú thích
sửa- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênIUCN
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênAPNI
- ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênPOWO
- ^ The Plant List (2010). “Aceratium megalospermum”. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Aceratium megalospermum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aceratium megalospermum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aceratium megalospermum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.