Acer acuminatum
loài thực vật
Acer acuminatum là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Wall. ex D.Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]
Acer acuminatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Acer |
Loài (species) | A. acuminatum |
Danh pháp hai phần | |
Acer acuminatum Wall. ex D.Don, 1825 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Acer acuminatum”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- D. Grosser, W. Teetz: Ahorn. In: Einheimische Nutzhölzer (Loseblattsammlung). Informationsdienst Holz, Holzabsatzfond – Absatzförderungsfonds der deutschen Forst- und Holzwirtschaft, Bonn 1998, ISSN 0446-2114.
- Helmut Pirc: Ahorne. Mit Zeichnungen von Michael Motamen. Ulmer, Stuttgart 1994, ISBN 3-8001-6554-6
- Geoff Nicholls; Tony Bacon (ngày 1 tháng 6 năm 1997). The drum book. Hal Leonard Corporation. pp. 54–. ISBN 9780879304768
- Huxley, A., ed. (1992). New RHS Dictionary of Gardening. Macmillan ISBN 0-333-47494-5.
- Joseph Aronson (1965). The encyclopedia of furniture. Random House, Inc.. pp. 300–. ISBN 9780517037355.
- Philips, Roger (1979). Trees of North America and Europe. New York: Random House, Inc.. ISBN 0-394-50259-0.
- Phillips, D. H. & Burdekin, D. A. (1992). Diseases of Forest and Ornamental Trees. Macmillan. ISBN 0-333-49493-8.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Acer acuminatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acer acuminatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Acer acuminatum”. International Plant Names Index.