Acanthostracion
Acanthostracion là một chi cá biển trong họ Cá nóc hòm. Chi này được lập ra bởi Bleeker vào năm 1865. Đây là một chi cá bản địa của Đại Tây Dương.
Acanthostracion | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Tetraodontiformes |
Họ (familia) | Ostraciidae |
Chi (genus) | Acanthostracion Bleeker, 1865 |
Loài điển hình | |
Ostracion quadricornis[1] Linnaeus, 1758 | |
Các loài | |
4 loài, xem trong bài |
Từ nguyên
sửaTên gọi của chi được ghép bởi ákantha (ἄκανθα trong tiếng Hy Lạp cổ đại, nghĩa là “gai, ngạnh”) và Ostracion, tên một chi cá nóc hòm khác, do Bleeker xem đây là một phân chi của Ostracion (các loài Acanthostracion có thêm cặp ngạnh trên ổ mắt và cặp khác ở góc sau của giáp lưng).[2]
Các loài
sửaHiện tại có 4 loài được công nhận trong chi này:[3][4]
- Acanthostracion guineense (Bleeker, 1865)
- Acanthostracion notacanthus (Bleeker, 1863)
- Acanthostracion polygonium Poey, 1876
- Acanthostracion quadricornis (Linnaeus, 1758)
Tham khảo
sửa- ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). “Acanthostracion”. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2023.
- ^ Christopher Scharpf (2022). “Order Tetraodontiformes”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database.
- ^ Tyler, James C. (1965). “A Synopsis of the Four Species of Cowfishes (Acanthostracion, Plectognathi) in the Atlantic Ocean”. Proceedings of the Academy of Natural Sciences of Philadelphia. 117: 261–287. ISSN 0097-3157.
- ^ Matsuura, Keiichi (2015). “Taxonomy and systematics of tetraodontiform fishes: a review focusing primarily on progress in the period from 1980 to 2014”. Ichthyological Research. 62 (1): 72–113. doi:10.1007/s10228-014-0444-5. ISSN 1616-3915.