Acanthosoma
Acanthosoma là một chi động vật thuộc họ Acanthosomatidae, được tìm thấy ở Châu Âu, Châu Á và Châu Đại Dương. Có hơn 20 loài được mô tả trong chi Acanthosoma.[1][2]
Acanthosoma | |
---|---|
Acanthosoma haemorrhoidale | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Hemiptera |
Họ: | Acanthosomatidae |
Phân họ: | Acanthosomatinae |
Chi: | Acanthosoma Curtis 1824 |
Loài
sửaChi Acanthosoma có các loài sau:
- Acanthosoma alaticorne Walker, 1868
- Acanthosoma crassicaudum Jakovlev, 1880
- Acanthosoma denticaudum Jakovlev, 1880
- Acanthosoma fallax
- Acanthosoma firmatum (Walker, 1868)
- Acanthosoma forfex
- Acanthosoma forficula Jakovlev, 1880
- Acanthosoma haemorrhoidale (Linnaeus, 1758) (Hawthorn Shieldbug)
- Acanthosoma hampsoni (Distant, 1900)
- Acanthosoma labiduroides Jakovlev, 1880
- Acanthosoma murreanum (Distant, 1900)
- Acanthosoma nigricorne Walker, 1868
- Acanthosoma nigrodorsum
- Acanthosoma rufescens Dallas, 1851
- Acanthosoma rufispinum (Distant, 1887)
- Acanthosoma sichuanense (Liu, 1980)
- Acanthosoma spinicolle Jakovlev, 1880
- Acanthosoma tauriforme (Distant, 1887)
- † Acanthosoma debile Förster, 1891
- † Acanthosoma joursacensis Piton, 1933
- † Acanthosoma livida Heer, 1853
- † Acanthosoma maculata Heer, 1853
- † Acanthosoma morloti Heer, 1853
Tham khảo
sửa- ^ “Acanthosoma”. GBIF. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2020.
- ^ Tsai, J. F.; Rédei, D. (2015). “Định nghĩa lại Acanthosoma và điều chỉnh phân loại đối với các loài bao gồm của nó (Hemiptera: Heteroptera: Acanthosomatidae)”. Zootaxa. 3950. doi:10.11646/zootaxa.3950.1.1.
Đọc thêm
sửa- Aukema, Berend; Rieger, Christian biên tập (2006). Catalogue of the Heteroptera of the Palaearctic Region, Vol. 5: Pentatomomorpha II. The Netherlands Entomological Society. ISBN 978-9071912283.
- McPherson, J. E. (1982). The Pentatomoidea (Hemiptera) of Northeastern North America. Southern Illinois University Press. ISBN 978-0809310401.