Acanthodactylus opheodurus
Acanthodactylus opheodurus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Arnold mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]
Acanthodactylus opheodurus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Acanthodactylus |
Loài (species) | A. opheodurus |
Danh pháp hai phần | |
Acanthodactylus opheodurus (Arnold, 1980) |
Chú thích
sửa- ^ “Acanthodactylus opheodurus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Acanthodactylus opheodurus tại Wikispecies