Acanthacorydalis
Acanthacorydalis là một chi côn trùng thuộc họ Corydalidae và bộ Megaloptera.[1][2] Loài này nằm trong số những loài côn trùng có cánh lớn nhất trên thế giới và có thể đạt đến chiều dài cơ thể 7 cm và đường bay hoặc sải cánh dài 16 cm.
Acanthacorydalis | |
---|---|
Acanthacorydalis asiatica | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Megaloptera |
Họ: | Corydalidae |
Phân họ: | Corydalinae |
Chi: | Acanthacorydalis Weele, 1907 |
Ấu trùng là những kẻ săn mồi hung dữ và có bộ hàm lớn, có thể cắn khi bị bắt. Ngược lại, những con trưởng thành không hấp thụ bất kỳ thức ăn nào và có tuổi thọ ngắn.
Các loài
sửa- Acanthacorydalis fruhstorferi van der Weele, 1907[4]
- Acanthacorydalis asiatica (Wood-Mason, 1884)[5][6]
- Acanthacorydalis horrenda Navás, 1931
- Acanthacorydalis imperatrix Navás, 1917
- Acanthacorydalis orientalis (McLachlan, 1899)
- Acanthacorydalis sinensis C.-k. Yang & D. Yang, 1986
- Acanthacorydalis unimaculata C.-k. Yang & D. Yang, 1986
- Acanthacorydalis yunnanensis C.-k. Yang & D. Yang, 1988
Chú thích
sửa- ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2.0.
- ^ a b “Acanthacorydalis Weele, 1907”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Taxonomy browser (Acanthacorydalis)”. www.ncbi.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2021.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênWeele
- ^ Wood-Mason, J. (1884) Description of an Asiatic species of the neuropterous genus Corydalis. Proceedings of the Zoological Society of London, 1884, 1–110. doi:10.1111/j.1096-3642.1884.tb02812.x
- ^ Glorioso, M. J. (1981) Systematics of the dobsonfly subfamily Corydalinae (Megaloptera: Corydalidae). Systematic Entomology, 6, 253–290. doi:10.1111/j.1365-3113.1981.tb00440.x