Acacia uncifolia
loài thực vật
Acacia uncifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (J.M. Black) O'Leary mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[2]
Acacia uncifolia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. uncifolia |
Danh pháp hai phần | |
Acacia uncifolia (J.M.Black) O'Leary, 2007[1] | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ “Acacia uncifolia” (PDF). Threatened Flora of Tasmania. Department of Primary Industries and Water, Hobart. ngày 1 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2012.
- ^ The Plant List (2010). “Acacia uncifolia”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Acacia uncifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acacia uncifolia tại Wikispecies