Acacia sieberiana là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được DC. miêu tả khoa học đầu tiên.[3]

Acacia sieberiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. sieberiana
Danh pháp hai phần
Acacia sieberiana
(DC.)
varieties[1]
  • Acacia sieberiana var. sieberiana (DC.) Kyal. & Boatwr.
  • Acacia sieberiana var. villosa (A.Chev.) Kyal. & Boatwr.
  • Acacia sieberiana var. woodii (Burtt Davy) Kyal. & Boatwr.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
    • Acacia abyssinica sensu auct.
    • Acacia amboensis Schinz
    • Acacia davyi sensu auct.
    • Acacia purpurascens Vatke
    • Acacia sieberana DC.
    • Acacia sieberiana DC.
    • Acacia sieberiana subsp. vermoesenii (De Wild.)Troupin
    • Acacia vermoesenii De Wild.

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ ILDIS List
  2. ^ ILDIS LegumeWeb
  3. ^ The Plant List (2010). Acacia sieberiana. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa