Abronia taeniata
Abronia taeniata là một loài thằn lằn trong họ Anguidae. Loài này được Wiegmann mô tả khoa học đầu tiên năm 1828.[2]
Abronia taeniata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Anguidae |
Chi (genus) | Abronia |
Loài (species) | A. taeniata |
Danh pháp hai phần | |
Abronia taeniata (Wiegmann, 1828) | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Canseco-Márquez, L. & Mendoza-Quijano, F. (2007). Abronia taeniata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2009.
- ^ “Abronia taeniata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Abronia taeniata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Abronia graminea tại Wikimedia Commons