Abrocoma bennettii
loài động vật có vú
Abrocoma bennettii là một loài động vật có vú trong họ Abrocomidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Waterhouse mô tả năm 1837.[2]
Abrocoma bennettii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Abrocomidae |
Chi (genus) | Abrocoma |
Loài (species) | A. bennettii |
Danh pháp hai phần | |
Abrocoma bennettii Waterhouse, 1837[2] | |
Chú thích
sửa- ^ D'elia, G. & Ojeda, R. (2008). Abrocoma bennettii. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Abrocoma bennettii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Abrocoma bennettii tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Abrocoma bennettii tại Wikimedia Commons