Abraxas harutai
Abraxas harutai là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Abraxas harutai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Abraxas |
Loài (species) | A. harutai |
Danh pháp hai phần | |
Abraxas harutai Inoue 1970 |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Abraxas harutai tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Abraxas harutai.
Wikispecies có thông tin sinh học về Abraxas harutai