Abelater
Abelater là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Bổ củi.
Abelater | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Kỷ Paleogen–nay, | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Coleoptera |
Họ: | Elateridae |
Tông: | Megapenthini |
Chi: | Abelater Fleutiaux, 1947 |
Loài | |
It nhất là 32, xem bài. |
Các loài
sửaCó ít nhất 32 loài còn tồn tại:
- Abelater babanus
- Abelater bivittatus
- Abelater bousaianus
- Abelater brancuccii
- Abelater cinctus
- Abelater cruciellus
- Abelater davaoensis
- Abelater gratus
- Abelater haucki
- Abelater himalayanus
- Abelater infimus
- Abelater iriomotensis
- Abelater maculatus
- Abelater makiharai
- Abelater mindanaoensis
- Abelater miyatakei
- Abelater morio
- Abelater nigritulus
- Abelater nigrolineatus
- Abelater philippinensis
- Abelater picturatus
- Abelater pulcherus
- Abelater rixosus
- Abelater rubiginosus
- Abelater rufus
- Abelater sanguinicollis Schwarz, 1902: Đây là loài được tìm thấy ở Mumbai. Loài này xuất hiện nhiều vào đợt gió mùa (tháng 7 - tháng 8) trên các hoa dại.
- Abelater satoi
- Abelater sexpustulatus
- Abelater shirozui
- Abelater sinensis
- Abelater singularis
- Abelater taiwanus
- Abelater trivittatus
Ngoài ra chi này còn ghi nhận một loài thuộc thời tiền sử được tìm thấy trong hổ phách Baltic:[1]
- †Abelater succineus Schimmel, 2005
Chú thích
sửa- ^ a b “Abelater Fleutiaux 1947”. Paleobiology Database. Fossilworks. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Abelater tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Abelater tại Wikimedia Commons