Abatoleon camposi là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera.[4] Loài này được Banks miêu tả năm 1908.[5][6]

Abatoleon camposi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Neuroptera
Họ (familia)Myrmeleontidae
Tông (tribus)Brachynemurini
Chi (genus)Abatoleon
Loài (species)A. camposi
Danh pháp hai phần
Abatoleon camposi
(Banks, 1908)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Brachynemurus heleninus (Navás, 1932)[1]
  • Austroleon heleninus Navás, 1932[1]
  • Brachynemurus striolatus (Navás, 1913)[2]
  • Austroleon striolatus Navás, 1913[2]
  • Austroleon camposi (Banks, [1908])[3]
  • Brachynemurus camposi Banks, [1908][3]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Navás, L. (1932) Alcuni insetti del Museo di Zoologia della R. Universit... di Torino., Bollettino dei Musei di Zoologia e di Anatomia Comparata della R. Università di Torino (3)42(26):1-38.
  2. ^ a b Navás, L. (1913) Névroptères. Pp. 69-77 in Mission du Service Géographique de l'Armée pour la mesure l'un arc de méridien équatorial en Amérique du Sud sous le contrôle scientifique de l'Académie des Sciences 1899-1906. Tome 10 (Entomologie - Botanique), Fascicle 1 (Hymén,
  3. ^ a b Banks, N. (1907) New tropical American Neuroptera., Proceedings of the Entomological Society of Washington 9:30-34.
  4. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  5. ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2.0.
  6. ^ LDL Neuropterida Species of the World. Oswald J.D., 2007-09-25

Tham khảo

sửa