Aaptos
Aaptos là một chi động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae.[1]
Aaptos | |
---|---|
Aaptos tenta | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Porifera |
Lớp: | Demospongiae |
Bộ: | Suberitida |
Họ: | Suberitidae |
Chi: | Aaptos Gray, 1867 [1] |
Các đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Loài này được John Edward Gray mô tả lần đầu năm 1867.[2][3]
Loài
sửaCác loài dưới đây được xếp vào chi Aaptos:[1][4]
- Aaptos aaptos (Schmidt, 1864)
- Aaptos alphiensis Samaai & Gibbons, 2005
- Aaptos bergmanni de Laubenfels, 1950
- Aaptos ciliata (Wilson, 1925)
- Aaptos conferta Kelly-Borges & Bergquist, 1994
- Aaptos duchassaingi (Topsent, 1889)
- Aaptos durissima (Carter, 1882)
- Aaptos globosa Kelly-Borges & Bergquist, 1994
- Aaptos glutinans Moraes, 2011
- Aaptos hajdui Carvalho, da Silva & Pinheiro, 2013
- Aaptos horrida (Carter, 1886)
- Aaptos kanuux Lehnert, Hocevar & Stone, 2008
- Aaptos laxosuberites (Sollas, 1902)
- Aaptos lobata Calcinai, Bastari, Bertolino & Pansini, 2017
- Aaptos niger Hoshino, 1981
- Aaptos nuda (Kirkpatrick, 1903)
- Aaptos papillata (Keller, 1880)
- Aaptos pernucleata (Carter, 1870)
- Aaptos potiguarensis Carvalho, da Silva & Pinheiro, 2013
- Aaptos robustus Plotkin & Janussen, 2008
- Aaptos rosacea Kelly-Borges & Bergquist, 1994
- Aaptos suberitoides (Brøndsted, 1934)
- Aaptos tenta Kelly-Borges & Bergquist, 1994
- Aaptos vannamei de Laubenfels, 1935
Tham khảo
sửa- ^ a b c World Register of Marine Species Retrieved August 25, 2012
- ^ “Australian Faunal Directory: Aaptos”. biodiversity.org.au (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
- ^ Gray, J.E. (1867). “Notes on the arrangement of sponges, with the description of some new genera”. Proceedings of the Zoological Society of London. 1867: 492-558 pls 27-28 [519].
- ^ Animal Diversity Retrieved August 25, 2012