Aacocrinus
Aacocrinus là một chi huệ biển đã tuyệt chủng thuộc họ Actinocrinitidae (hoặc Patelliocrinidae). Chi này hiện chứa 14 loài sau:
- Aacocrinus acylus (Webster & Jell 1999)[4][5]
- Aacocrinus algeriaensis (Webster, Maples, Sevastopulo, Frest & Waters 2004)[6][7]
- Aacocrinus boonensis [8]
- Aacocrinus chouteauensis[9]
- Aacocrinus enigmaticus (Webster & Lane 1987)[10]
- Aacocrinus milleri[11]
- Aacocrinus nododorsatus (Bowsher 1955)[12][13]
- Aacocrinus protuberoarmatus (Missouri)[14]
- Aacocrinus sampsoni[15]
- Aacocrinus senectus[16]
- Aacocrinus spinosulus[17]
- Aacocrinus spinulosus[18]
- Aacocrinus tetradactylus (Missouri)[19]
- Aacocrinus triarmatus[20]
Aacocrinus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Echinodermata |
Lớp (class) | Crinoidea |
Bộ (ordo) | Monobathrida[1] |
Họ (familia) | Actinocrinitidae;[2] Patelliocrinidae[1] |
Chi (genus) | Aacocrinus Bowsher, 1955[3] |
Loài | |
Xem văn bản |
Tham khảo
sửa- ^ a b “Paleobiology Database: Aacocrinus”. Paleodb.org. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “FAMILY : Actinocrinitidae Austin & Austin, 1842 : SUBFAMILY : Actinocrinitidaeincertae : GENUS : Glaphyrocrinus I. D. Lindley, 1988:130 : TYPE SPECIES : Glaphyrocrinus expansus I. D. Lindley, 1988 [species]”. Insects.tamu.edu. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Nomenclator Zoologicus Record Detail”. Ubio.org. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 9 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. 30 tháng 6 năm 1999. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. 30 tháng 12 năm 2004. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ Carboniferous (Visean-Moscovian) echinoderms from the Bechar Basin area of western Algeria. Bulletins of American Paleontology, 368, December 30, 2004: 1-98. [Zoological Record Volume 142]
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.
- ^ “ION: Index to Organism Names”. Organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013.