ATP Finals 2021 - Đôi
Pierre-Hugues Herbert và Nicolas Mahut là nhà vô địch, đánh bại Rajeev Ram và Joe Salisbury trong trận chung kết, 6–4, 7–6(7–0).
ATP Finals 2021 - Đôi | |
---|---|
ATP Finals 2021 | |
Vô địch | Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut |
Á quân | Rajeev Ram Joe Salisbury |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 7–6(7–0) |
Wesley Koolhof và Nikola Mektić là đương kim vô địch, nhưng Mektić giành quyền tham dự giải đấu sau khi đánh cặp với Mate Pavić trong mùa giải.[1]
Pavić vượt qua Joe Salisbury để giành vị trí số 1 cuối năm sau khi thắng hai trận vòng bảng.
Đây là lần đầu tiên sau năm 2007, 4 đội hạt giống hàng đầu vào bán kết ATP Finals.[2]
Hạt giống
sửa- Nikola Mektić / Mate Pavić (Bán kết)
- Rajeev Ram / Joe Salisbury (Chung kết)
- Pierre-Hugues Herbert / Nicolas Mahut (Vô địch)
- Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Bán kết)
- Juan Sebastián Cabal / Robert Farah (Vòng bảng)
- Ivan Dodig / Filip Polášek (Vòng bảng)
- Jamie Murray / Bruno Soares (Vòng bảng)
- Kevin Krawietz / Horia Tecău (Vòng bảng)
Thay thế
sửa- Simone Bolelli / Máximo González (Không thi đấu)
- Tim Pütz / Michael Venus (Không thi đấu)
Kết quả
sửaChung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
4 | Marcel Granollers Horacio Zeballos | 3 | 4 | ||||||||||
3 | Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut | 6 | 6 | ||||||||||
3 | Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut | 6 | 77 | ||||||||||
2 | Rajeev Ram Joe Salisbury | 4 | 60 | ||||||||||
2 | Rajeev Ram Joe Salisbury | 4 | 77 | [10] | |||||||||
1 | Nikola Mektić Mate Pavić | 6 | 63 | [4] |
Bảng Xanh
sửa Mektić Pavić |
Granollers Zeballos |
Dodig Polášek |
Krawietz Tecău |
RR T–B |
Set T–B |
Game T–B |
Xếp hạng | ||
1 | Nikola Mektić Mate Pavić |
4–6, 6–7(4–7) | 6–4, 7–6(8–6) | 6–4, 6–4 | 2–1 | 4–2 (67%) | 35–31 (53%) | 2 | |
4 | Marcel Granollers Horacio Zeballos |
6–4, 7–6(7–4) | 4–6, 7–6(12–10), [10–6] | 3–6, 7–6(7–1), [6–10] | 2–1 | 5–3 (63%) | 35–35 (50%) | 1 | |
6 | Ivan Dodig Filip Polášek |
4–6, 6–7(6–8) | 6–4, 6–7(10–12), [6–10] | 7–6(7–2), 7–5 | 1–2 | 3–4 (43%) | 36–36 (50%) | 3 | |
8 | Kevin Krawietz Horia Tecău |
4–6, 4–6 | 6–3, 6–7(1–7), [10–6] | 6–7(2–7), 5–7 | 1–2 | 2–5 (29%) | 32–36 (47%) | 4 |
Bảng Đỏ
sửa Ram Salisbury |
Herbert Mahut |
Cabal Farah |
Murray Soares |
RR T–B |
Set T–B |
Game T–B |
Xếp hạng | ||
2 | Rajeev Ram Joe Salisbury |
6–7(7–9), 6–0, [13–11] | 7–5, 2–6, [11–9] | 6–1, 7–6(7–5) | 3–0 | 6–2 (75%) | 36–25 (59%) | 1 | |
3 | Pierre-Hugues Herbert Nicolas Mahut |
7–6(9–7), 0–6, [11–13] | 7–6(7–1), 6–4 | 6–3, 7–6(7–5) | 2–1 | 5–2 (71%) | 33–32 (51%) | 2 | |
5 | Juan Sebastián Cabal Robert Farah |
5–7, 6–2, [9–11] | 6–7(1–7), 4–6 | 6–2, 6–4 | 1–2 | 3–4 (43%) | 33–29 (53%) | 3 | |
7 | Jamie Murray Bruno Soares |
1–6, 6–7(5–7) | 3–6, 6–7(5–7) | 2–6, 4–6 | 0–3 | 0–6 (0%) | 22–38 (37%) | 4 |
Tiêu chí xếp hạng: 1) Số trận thắng; 2) Số trận; 3) Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4) Trong 3 tay vợt đồng hạng, tỉ lệ % set thắng, sau đó tỉ lệ % game thắng; 5) Xếp hạng ATP[3]
Tham khảo
sửa- ^ “Koolhof/Mektic End Team Debut Season With London Crown | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. 22 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Rajeev Ram/Joe Salisbury Face Pierre-Hugues Herbert/Nicolas Mahut In Turin Final | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Semi-final Qualifying Procedure”. Nitto ATP Finals. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.