772 Tanete
tiểu hành tinh
772 Tanete
Tên | |
---|---|
Tên | Tanete |
Tên chỉ định | 1913 TR |
Phát hiện | |
Người phát hiện | A. Massinger |
Ngày phát hiện | 19 tháng 12 năm 1913 |
Nơi phát hiện | Heidelberg |
Thông số quỹ đạo | |
KNTV 10 tháng 10 năm 1992 (ngJ 2448905.5) | |
Độ lệch tâm (e) | 0.097 |
Bán trục lớn (a) | 3.000 ĐVTV |
Cận điểm quỹ đạo (q) | 2.709 ĐVTV |
Viễn điểm quỹ đạo (Q) | 3.292 ĐVTV |
Chu kỳ quỹ đạo (P) | 5.197 NJ |
Độ nghiêng quỹ đạo (i) | 28.811° |
Kinh độ (Ω) | 64.198° |
Acgumen (ω) | 142.604° |
Độ bất thường trung bình (M) | -40.999° |
772 Tanete là một tiểu hành tinh ở vành đai chính, có đường kính là khoảng 117.66 km. Nó được A. Massinger phát hiện ngày 19.12.1913 ở Heidelberg và có lẽ được đặt theo tên thành phố Tanete trên đảo Sulawesi của Indonesia[1].
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets