5,56×45mm NATO

(Đổi hướng từ 5.56×45mm NATO)

5,56×45mm NATO là loại đạn súng trường tiêu chuẩn của NATOquân đội nhiều nước khác hiện nay. Loại đạn nay nguyên do Hoa Kỳ phát triển sau khi phát hiện thấy loại đạn 7,62×51mm NATO dùng với súng trường M14 gặp nhiều bất lợi ở chiến tranh Việt Nam. 5,56×45mm NATO được phát triển trên cơ sở loại đạn .223 Remington dùng cho súng AR-15. Khi được giới thiệu, 5,56×45mm NATO trước tiên dùng cho súng M16.

5,56×45mm NATO

5.56x45mm NATO
Kiểu đạn Súng trường
Quốc gia chế tạo  Hoa Kỳ
Lịch sử phục vụ
Trang bị 1963–nay
Quốc gia sử dụng
  •  NATO
  •  Hoa Kỳ
  •  Nhật Bản
  •  Hàn Quốc
  •  Đài Loan
  •  Úc
  •  Nga
  •  Trung Quốc
  •  Việt Nam
  • Sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam–nay
    Lịch sử chế tạo
    Nhà thiết kế Remington Arms
    Thông số
    Parent case .223 Remington
    Kiểu vỏ đạn Rimless, bottleneck
    Đường kính đạn 5,70
    Đường kính cổ 6,43
    Đường kính thân 9,00
    Đường kính dưới 9,58
    Đường kính vành 9,60
    Độ dày vành 1,14
    Chiều dài vỏ đạn 44,70
    Chiều dài tổng thể 57,40
    Case capacity 1.85 cm³ (29 gr H2O)
    Chiều dài rãnh xoắn nòng 178 mm hoặc 229 mm (1 in 7 in hoặc 9 in, originally 1 in 14 in)
    Primer type Súng trường nhỏ
    Áp lực tối đa 430,00
    Thông số đường đạn
    Trọng lượng / Kiểu đạn Sơ tốc Năng lượng
    g (62 gr) SS109 FMJBT 940 m/s (3.100 ft/s) 1.767 J (1.303 ft⋅lbf)
    4,1 DM11 FMJBT 936 m/s (3.070 ft/s) 1.796 J (1.325 ft⋅lbf)
    4,1 GP 90 FMJBT 905 m/s (2.970 ft/s) 1.679 J (1.238 ft⋅lbf)
    Test barrel length: 508 mm (20,0 in)
    Source: NATO EPVAT testing, QuickLOAD, SAAMI, C.I.P.[1]
    So sánh các cỡ đạn khác nhau. Lần lượt từ trái sang phải là 7.62x54mm R, 7.62x51mm NATO, 7,62×39mm, 5,56×45mm NATO, 5,45×39mm

    Tham khảo

    sửa
    1. ^ “C.I.P. decisions, texts and tables – free current C.I.P. CD-ROM version download (ZIP and RAR format)”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2008.