27 Euterpe
tiểu hành tinh vành đai chính
Euterpe /juːˈtɜːrpiː/ (định danh hành tinh vi hình: 27 Euterpe) là một tiểu hành tinh ở vành đai chính do nhà thiên văn học người Anh John R. Hind phát hiện ngày 8 tháng 11 năm 1853 tại Đài quan sát của George Bishop ở London và được đặt theo tên Euterpe, nữ thần bảo trợ âm nhạc trong thần thoại Hy Lạp.
Khám phá[1] | |
---|---|
Khám phá bởi | John R. Hind |
Nơi khám phá | Đài thiên văn của George Bishop |
Ngày phát hiện | 8 tháng 11 năm 1853 |
Tên định danh | |
(27) Euterpe | |
Phiên âm | /juːˈtɜːrpiː/[5] |
Đặt tên theo | Euterpe (thần thoại Hy Lạp)[2] |
A853 VA; 1945 KB | |
Vành đai chính · (bên trong)[3] Euterpe[4] | |
Tính từ | Euterpean /juːˈtɜːrpiən/[6] |
Đặc trưng quỹ đạo[1] | |
Kỷ nguyên 4 tháng 9 năm 2017 (JD 2.458.000,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 163,48 năm (59.711 ngày) |
Điểm viễn nhật | 2,7524 AU |
Điểm cận nhật | 1,9401 AU |
2,3463 AU | |
Độ lệch tâm | 0,1731 |
3,59 năm (1313 ngày) | |
170,66° | |
0° 16m 27.12s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 1,5837° |
94,789° | |
356,55° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 124 × 75 km (che khuất)[1] 96 km[1] 96,9 km[7] 105,80±7,23 km[8] 109,79±1,54 km[9] 118 km[10] 118,000±22,30 km[11] |
Khối lượng | (1,67±1,01)×1018 kg[8] |
Mật độ trung bình | 2,69±1,71 g/cm3[8] |
8,500 giờ[3] 10,377±0,008 giờ[12] 10,40193±0,00005 giờ[13] 10,404±0,001 giờ[3] 10,407±0,002 giờ[14] 10,4082±0,0001 giờ[15] 10,410±0,002 giờ[16][17][a] 10,41 giờ[18] | |
0,20±0,03 [19] 0,2011±0,0582 [11] 0,215±0,033 [20] 0,234±0,008 [9] 0,298 [7] | |
Tholen = S [1] SMASS = S [1] · S [3][21] B–V = 0,878 [1] U–B = 0,502 [1] | |
7,00 [1][3][7][9][11] · 7,01±0,02 [15] | |
0,13" đến 0,035" | |
Euterpe là một trong các tiểu hành tinh sáng nhất trên bầu trời ban đêm.[22] Ngày 25 tháng 12 năm 2015, trong một xung đối củng điểm quỹ đạo, nó chiếu sáng với một cấp sao biểu kiến là 8,3. [23]
Chú thích
sửa- ^ Lightcurve plot of 27 Euterpe, R. D. Stephens (lead) and B. D. Warner at the Palmer Divide Observatory (2000): rotation period 10410±0002 hours with a brightness amplitude of 021±001 mag. Summary figures at the LCDB
Tham khảo
sửa- ^ a b c d e f g h i “JPL Small-Body Database Browser: 27 Euterpe” (2017-05-05 last obs.). Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ Schmadel, Lutz D. (2007). “(27) Euterpe”. Dictionary of Minor Planet Names – (27) Euterpe. Springer Berlin Heidelberg. tr. 18. doi:10.1007/978-3-540-29925-7_28. ISBN 978-3-540-00238-3.
- ^ a b c d e “LCDB Data for (27) Euterpe”. Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Asteroid 27 Euterpe”. Small Bodies Data Ferret. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Euterpe”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.)
- ^ “Euterpean”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.)
- ^ a b c Shevchenko, Vasilij G.; Tedesco, Edward F. (tháng 9 năm 2006). “Asteroid albedos deduced from stellar occultations”. Icarus. 184 (1): 211–220. Bibcode:2006Icar..184..211S. doi:10.1016/j.icarus.2006.04.006. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012). “Density of asteroids”. Planetary and Space Science. 73 (1): 98–118. arXiv:1203.4336. Bibcode:2012P&SS...73...98C. doi:10.1016/j.pss.2012.03.009.
- ^ a b c Usui, Fumihiko; Kuroda, Daisuke; Müller, Thomas G.; Hasegawa, Sunao; Ishiguro, Masateru; Ootsubo, Takafumi; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2011). “Asteroid Catalog Using Akari: AKARI/IRC Mid-Infrared Asteroid Survey”. Publications of the Astronomical Society of Japan. 63 (5): 1117–1138. Bibcode:2011PASJ...63.1117U. doi:10.1093/pasj/63.5.1117. (online, AcuA catalog p. 153)
- ^ Morrison, D.; Zellner, B. (tháng 12 năm 1978). “Polarimetry and radiometry of the asteroids”. In: Asteroids. (A80-24551 08-91) Tucson: 1090–1097. Bibcode:1979aste.book.1090M. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ a b c Mainzer, A.; Grav, T.; Masiero, J.; Hand, E.; Bauer, J.; Tholen, D.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2011). “NEOWISE Studies of Spectrophotometrically Classified Asteroids: Preliminary Results”. The Astrophysical Journal. 741 (2): 25. arXiv:1109.6407. Bibcode:2011ApJ...741...90M. doi:10.1088/0004-637X/741/2/90.
- ^ Gandolfi, D.; Cigna, M.; Fulvio, D.; Blanco, C. (tháng 1 năm 2009). “CCD and photon-counting photometric observations of asteroids carried out at Padova and Catania observatories”. Planetary and Space Science. 57 (1): 1–9. arXiv:0810.1560. Bibcode:2009P&SS...57....1G. doi:10.1016/j.pss.2008.09.014. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ Hanus, J.; Durech, J.; Oszkiewicz, D. A.; Behrend, R.; Carry, B.; Delbo, M.; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2016). “New and updated convex shape models of asteroids based on optical data from a large collaboration network”. Astronomy and Astrophysics. 586: 24. arXiv:1510.07422. Bibcode:2016A&A...586A.108H. doi:10.1051/0004-6361/201527441.
- ^ Pilcher, Frederick (tháng 1 năm 2011). “Rotation Period Determinations for 27 Euterpe, 296 Phaetusa and 672 Astarte, and a Note on 65 Cybele”. The Minor Planet Bulletin. 38 (1): 50–52. Bibcode:2011MPBu...38...50P. ISSN 1052-8091. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ a b Stephens, Robert D.; Warner, Brian D.; Megna, Ralph; Coley, Daniel (tháng 1 năm 2012). “A Shape Model of the Main-belt Asteroid 27 Euterpe”. The Minor Planet Bulletin. 39 (1): 2–5. Bibcode:2012MPBu...39....2S. ISSN 1052-8091. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ Stephens, R. D.; Malcolm, G.; Koff, R. A.; Brincat, S. M.; Warner, B. (tháng 3 năm 2001). “New Period Determination for 27 Euterpe, a Collaborative Project”. The Minor Planet Bulletin. 28: 1–2. Bibcode:2001MPBu...28....1S. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ Stephens, R. D. (tháng 3 năm 2001). “Combining Collaborative Work”. The Minor Planet Bulletin. 28: 5–6. Bibcode:2001MPBu...28....5S. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ Behrend, Raoul. “Asteroids and comets rotation curves – (27) Euterpe”. Geneva Observatory. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ Mainzer, A.; Grav, T.; Masiero, J.; Bauer, J.; Wright, E.; Cutri, R. M.; và đồng nghiệp (tháng 8 năm 2011). “Thermal Model Calibration for Minor Planets Observed with Wide-field Infrared Survey Explorer/NEOWISE”. The Astrophysical Journal. 736 (2): 9. Bibcode:2011ApJ...736..100M. CiteSeerX 10.1.1.472.4936. doi:10.1088/0004-637X/736/2/100. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ Masiero, Joseph R.; Grav, T.; Mainzer, A. K.; Nugent, C. R.; Bauer, J. M.; Stevenson, R.; và đồng nghiệp (tháng 8 năm 2014). “Main-belt Asteroids with WISE/NEOWISE: Near-infrared Albedos”. The Astrophysical Journal. 791 (2): 11. arXiv:1406.6645. Bibcode:2014ApJ...791..121M. doi:10.1088/0004-637X/791/2/121. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ Belskaya, I. N.; Fornasier, S.; Tozzi, G. P.; Gil-Hutton, R.; Cellino, A.; Antonyuk, K.; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2017). “Refining the asteroid taxonomy by polarimetric observations”. Icarus. 284: 30–42. Bibcode:2017Icar..284...30B. doi:10.1016/j.icarus.2016.11.003. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Bright Minor Planets 2004”. Minor Planet Center. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2008.
- ^ Yeomans, Donald K. “Horizons Online Ephemeris System”. California Institute of Technology, Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2008.
Liên kết ngoài
sửa- Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
- Asteroid Lightcurve Database (LCDB), query form (info Lưu trữ 2017-12-16 tại Wayback Machine)
- Dictionary of Minor Planet Names, Google books
- Asteroids and comets rotation curves, CdR – Observatoire de Genève, Raoul Behrend
- Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets (1)-(5000) – Minor Planet Center
- 27 Euterpe tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 27 Euterpe tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL