26 Proserpina
tiểu hành tinh vành đai chính
Proserpina /proʊˈsɜːrpɪnə/ (định danh hành tinh vi hình: 26 Proserpina) là một tiểu hành tinh ở vành đai chính do nhà thiên văn học người Đức Karl T. R. Luther phát hiện vào ngày 5 tháng 5 năm 1853. Tiểu hành tinh này được đặt theo tên nữ thần Proserpina, con gái của nữ thần Ceres trong thần thoại La Mã.
Mô hình ba chiều của 26 Proserpina được tạo ra dựa trên sự nghịch đảo đường cong ánh sáng. | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Karl T. R. Luther |
Ngày phát hiện | 5 tháng 5 năm 1853 |
Tên định danh | |
(26) Proserpina | |
Phiên âm | /proʊˈsɜːrpɪnə/[1] |
Đặt tên theo | Proserpina |
A853 JA; 1935 KK; 1954 WD1 | |
Vành đai chính | |
Tính từ | Proserpinian /ˌprɒsərˈpɪniən/[2] |
Đặc trưng quỹ đạo | |
Kỷ nguyên 14 tháng 6 năm 2006 (JD 2.453.900,5) | |
Điểm viễn nhật | 431,898 Gm (2,887 AU) |
Điểm cận nhật | 362,816 Gm (2,425 AU) |
397,357 Gm (2,656 AU) | |
Độ lệch tâm | 0,087 |
1581,184 ngày (4,33 năm) | |
115,619° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 3,562° |
45,884° | |
193,120° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 94,8 ± 1,7 km (IRAS)[3] 89,63 ± 3,55 km[4] |
Khối lượng | (7,48 ± 8,95) × 1017 kg[4] |
Mật độ trung bình | 1,98 ± 2,38 g/cm³[4] |
13,11 giờ[3][5] | |
0,1966 [3][6] | |
S[3] | |
7,5 [3] | |
Tham khảo
sửa- ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
- ^ E.g. Andrew & Reid (2003) Two Hundred Years of Pushkin
- ^ a b c d e “JPL Small-Body Database Browser: 26 Proserpina” (2011-12-30 last obs). Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2012.
- ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73 (1): 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009, S2CID 119226456. See Table 1.
- ^ http://www.psi.edu/pds/asteroid/EAR_A_5_DDR_DERIVED_LIGHTCURVE_V8_0/data/lc.tab
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2010.
Liên kết ngoài
sửa- 26 Proserpina tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 26 Proserpina tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL