267 Tirza
tiểu hành tinh vành đai chính
Tirza /ˈtɜːrzə/ (định danh hành tinh vi hình: 267 Tirza) là một tiểu hành tinh có kích thước khá lớn và rất tối ở vành đai chính. Ngày 27 tháng 5 năm 1887, nhà thiên văn học người Pháp Auguste H. Charlois phát hiện tiểu hành tinh Tirza khi ông thực hiện quan sát ở Nice và đặt tên nó theo tên Tirzah, một phụ nữ trong Kinh Thánh. Đây cũng là tiểu hành tinh đầu tiên do ông phát hiện.
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Auguste H. Charlois |
Ngày phát hiện | 27 tháng 5 năm 1887 |
Tên định danh | |
(267) Tirza | |
Phiên âm | /ˈtɜːrzə/[1] |
Đặt tên theo | Tirzah |
A887 KB, 1922 AA 1965 GC | |
Vành đai chính | |
Đặc trưng quỹ đạo[2] | |
Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022 (JD 2.459.800,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 41.637 ngày (114,00 năm) |
Điểm viễn nhật | 3,04773 AU (455,934 Gm) |
Điểm cận nhật | 2,50143 AU (374,209 Gm) |
2,77458 AU (415,071 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,098 448 |
4,62 năm (1688,1 ngày) | |
327,898° | |
0° 12m 47.732s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 6,00306° |
73,7538° | |
196,255° | |
Trái Đất MOID | 1,48408 AU (222,015 Gm) |
Sao Mộc MOID | 2,01543 AU (301,504 Gm) |
TJupiter | 3,319 |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 52,68±3,1 km |
7,648 giờ (0,3187 ngày) | |
0,0402±0,005 | |
10,2 | |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ 'Tirzah' in Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
- ^ “267 Tirza”. JPL Small-Body Database. NASA/Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. Truy cập 11 tháng 5 năm 2016.
Liên kết ngoài
sửa- The Asteroid Orbital Elements Database Lưu trữ 2022-03-30 tại Wayback Machine
- Minor Planet Discovery Circumstances
- Asteroid Lightcurve Data File
- 267 Tirza tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 267 Tirza tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL