230 Athamantis
tiểu hành tinh vành đai chính
Athamantis /æθəˈmæntɪs/ (định danh hành tinh vi hình: 230 Athamantis) là một tiểu hành tinh khá lớn ở vành đai chính. Ngày 3 tháng 9 năm 1882, nhà thiên văn học người Áo gốc Đức Leo de Ball phát hiện tiểu hành tinh Athamantis khi ông thực hiện quan sát ở Bothkamp và đặt tên nó theo tên của Athamantis, con gái của Athamas vua của vùng Orchomenus trong thần thoại Hy Lạp. Đây là tiểu hành tinh duy nhất do Leo de Ball phát hiện.
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Leo de Ball |
Ngày phát hiện | 3 tháng 9 năm 1882 |
Tên định danh | |
(230) Athamantis | |
Phiên âm | /æθəˈmæntɪs/ |
Đặt tên theo | Helle |
A882 RA, 1949 WG | |
Vành đai chính | |
Đặc trưng quỹ đạo[1] | |
Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022 (JD 2.459.800,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 51.015 ngày (139,67 năm) |
Điểm viễn nhật | 2,52818 AU (378,210 Gm) |
Điểm cận nhật | 2,23641 AU (334,562 Gm) |
2,38229 AU (356,386 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,061 24 |
3,68 năm (1343,0 ngày) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 19,3 km/s |
116,2° | |
0° 16m 4.969s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 9,443° |
239,9° | |
139,1° | |
Trái Đất MOID | 1,2473 AU (186,59 Gm) |
Sao Mộc MOID | 1,74482 AU (261,021 Gm) |
TJupiter | 3,517 |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | c/a = 0,76±0,07[2] |
Đường kính trung bình | |
Khối lượng | (2,3±1,1)×1018 kg[2] (1,89±0,19)×1018 kg[3] |
Mật độ trung bình | 2,7±1,3 g/cm3[2] 2,69±0,43 g/cm3[3] |
24,0055 giờ (1,00023 ngày)[1] 23,99 h[4] | |
0,146 (tính toán)[2] 0,1708±0,006 | |
7,35 | |
Tiểu hành tinh Athamantis có quang phổ của tiểu hành tinh kiểu S. Trong suốt năm 1991, người ta đã quan sát thấy tiểu hành tinh này che khuất một ngôi sao.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ a b c “230 Athamantis”. JPL Small-Body Database. NASA/Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. Truy cập 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b c d e P. Vernazza et al. (2021) VLT/SPHERE imaging survey of the largest main-belt asteroids: Final results and synthesis. Astronomy & Astrophysics 54, A56
- ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73, tr. 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
- ^ Zeigler, K. W.; Florence, W. B. (tháng 6 năm 1985), “Photoelectric photometry of asteroids 9 Metis, 18 Melpomene, 60 Echo, 116 Sirona, 230 Athamantis, 694 Ekard, and 1984 KD”, Icarus, 62 (3), tr. 512–517, Bibcode:1985Icar...62..512Z, doi:10.1016/0019-1035(85)90191-5.
Liên kết ngoài
sửa- The Asteroid Orbital Elements Database Lưu trữ 2022-06-29 tại Wayback Machine
- Minor Planet Discovery Circumstances
- Asteroid Lightcurve Data File
- 230 Athamantis tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 230 Athamantis tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL