Chặng đua MotoGP Pháp 2023
(Đổi hướng từ 2023 French motorcycle Grand Prix)
Chặng đua MotoGP Pháp 2023 là chặng đua thứ 5 của mùa giải đua xe MotoGP 2023. Chặng đua diễn ra từ ngày 12/05/2023 đến ngày 14/05/2023 ở trường đua Le Mans, Pháp. Đây cũng là chặng đua thứ 1000 trong lịch sử giải đua xe MotoGP.[1]
Thông tin chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chặng 5 trong số 20 chặng của giải đua xe MotoGP 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày | 13–14 tháng Năm năm 2023 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên chính thức | Shark Grand Prix de France | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa điểm | Bugatti Circuit Le Mans, Pháp | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại trường đua |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoGP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoE Race 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoE Race 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tay đua chiến thắng cuộc đua Sprint race là Jorge Martin của đội đua Pramac Racing.[2] Tay đua chiến thắng cuộc đua chính thể thức MotoGP là Marco Bezzecchi của đội đua VR46.[3] Sau chặng đua Francesco Bagnaia tiếp tục dẫn đầu bảng xếp hạng tổng với 94 điểm.
Kết quả phân hạng thể thức MotoGP
sửaFastest session lap |
Stt | Số xe | Tay đua | Xe | Kết quả | |
---|---|---|---|---|---|
Q1[4] | Q2[5] | ||||
1 | 1 | Francesco Bagnaia | Ducati | Vào thẳng Q2 | 1'30.705 |
2 | 93 | Marc Márquez | Honda | Vào thẳng Q2 | 1:30.763 |
3 | 10 | Luca Marini | Ducati | 1:31.268 | 1'30.842 |
4 | 43 | Jack Miller | KTM | 1:31.343 | 1:30.984 |
5 | 89 | Jorge Martín | Ducati | Vào thẳng Q2 | 1:31.023 |
6 | 12 | Maverick Viñales | Aprilia | Vào thẳng Q2 | 1:31.120 |
7 | 72 | Marco Bezzecchi | Ducati | Vào thẳng Q2 | 1:31.173 |
8 | 73 | Álex Márquez | Ducati | Vào thẳng Q2 | 1:31.275 |
9 | 5 | Johann Zarco | Ducati | Vào thẳng Q2 | 1:31.298 |
10 | 33 | Brad Binder | KTM | Vào thẳng Q2 | 1:31.445 |
11 | 41 | Aleix Espargaró | Aprilia | Vào thẳng Q2 | 1:31.523 |
12 | 37 | Augusto Fernández | KTM | Vào thẳng Q2 | 1:31.596 |
13 | 20 | Fabio Quartararo | Yamaha | 1:31.366 | N/A |
14 | 30 | Takaaki Nakagami | Honda | 1:31.545 | N/A |
15 | 49 | Fabio Di Giannantonio | Ducati | 1:31.718 | N/A |
16 | 36 | Joan Mir | Honda | 1:31.810 | N/A |
17 | 21 | Franco Morbidelli | Yamaha | 1:31.886 | N/A |
18 | 42 | Álex Rins | Honda | 1:31.959 | N/A |
19 | 9 | Danilo Petrucci | Ducati | 1:32.092 | N/A |
20 | 32 | Lorenzo Savadori | Aprilia | 1:32.410 | N/A |
21 | 94 | Jonas Folger | KTM | 1:33.605 | N/A |
Kết quả chính thức |
Kết quả Sprint race
sửaStt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xe | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 89 | Jorge Martín | Prima Pramac Racing | Ducati | 13 | 19:59.037 | 5 | 12 |
2 | 33 | Brad Binder | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 13 | +1.840 | 10 | 9 |
3 | 1 | Francesco Bagnaia | Ducati Lenovo Team | Ducati | 13 | +2.632 | 1 | 7 |
4 | 10 | Luca Marini | Mooney VR46 Racing Team | Ducati | 13 | +3.418 | 3 | 6 |
5 | 93 | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda | 13 | +3.541 | 2 | 5 |
6 | 5 | Johann Zarco | Prima Pramac Racing | Ducati | 13 | +4.483 | 9 | 4 |
7 | 72 | Marco Bezzecchi | Mooney VR46 Racing Team | Ducati | 13 | +5.224 | 7 | 3 |
8 | 41 | Aleix Espargaró | Aprilia Racing | Aprilia | 13 | +6.359 | 11 | 2 |
9 | 12 | Maverick Viñales | Aprilia Racing | Aprilia | 13 | +8.336 | 6 | 1 |
10 | 30 | Takaaki Nakagami | LCR Honda Idemitsu | Honda | 13 | +9.439 | 14 | |
11 | 42 | Álex Rins | LCR Honda Castrol | Honda | 13 | +12.388 | 18 | |
12 | 49 | Fabio Di Giannantonio | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 13 | +14.125 | 15 | |
13 | 21 | Franco Morbidelli | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 13 | +15.121 | 17 | |
14 | 36 | Joan Mir | Repsol Honda Team | Honda | 13 | +15.383 | 16 | |
15 | 73 | Álex Márquez | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 13 | +15.593 | 8 | |
16 | 9 | Danilo Petrucci | Ducati Lenovo Team | Ducati | 13 | +19.415 | 19 | |
17 | 32 | Lorenzo Savadori | CryptoData RNF MotoGP Team | Aprilia | 13 | +26.993 | 20 | |
Ret | 20 | Fabio Quartararo | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 9 | Ngã xe | 13 | |
Ret | 94 | Jonas Folger | GasGas Factory Racing Tech3 | KTM | 8 | Ngã xe | 21 | |
Ret | 37 | Augusto Fernández | GasGas Factory Racing Tech3 | KTM | 5 | Ngã xe | 12 | |
Ret | 43 | Jack Miller | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 1 | Ngã xe | 4 | |
DNS | 25 | Raúl Fernández | CryptoData RNF MotoGP Team | Aprilia | Không tham gia | |||
Fastest sprint lap: Marco Bezzecchi (Ducati) – 1:31.343 (lap 4) | ||||||||
Kết quả chính thức |
- Raúl Fernández bị chấn thương nên rút tên khỏi danh sách thi đấu.
Kết quả đua chính thể thức MotoGP
sửaStt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xe | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 72 | Marco Bezzecchi | Mooney VR46 Racing Team | Ducati | 27 | 41:37.970 | 7 | 25 |
2 | 89 | Jorge Martín | Prima Pramac Racing | Ducati | 27 | +4.256 | 5 | 20 |
3 | 5 | Johann Zarco | Prima Pramac Racing | Ducati | 27 | +4.795 | 9 | 16 |
4 | 37 | Augusto Fernández | GasGas Factory Racing Tech3 | KTM | 27 | +6.281 | 12 | 13 |
5 | 41 | Aleix Espargaró | Aprilia Racing | Aprilia | 27 | +6.726 | 11 | 11 |
6 | 33 | Brad Binder | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 27 | +13.638 | 10 | 10 |
7 | 20 | Fabio Quartararo | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 27 | +15.023 | 13 | 9 |
8 | 49 | Fabio Di Giannantonio | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 27 | +15.826 | 15 | 8 |
9 | 30 | Takaaki Nakagami | LCR Honda Idemitsu | Honda | 27 | +16.370 | 14 | 7 |
10 | 21 | Franco Morbidelli | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 27 | +17.828 | 17 | 6 |
11 | 9 | Danilo Petrucci | Ducati Lenovo Team | Ducati | 27 | +29.735 | 19 | 5 |
12 | 32 | Lorenzo Savadori | CryptoData RNF MotoGP Team | Aprilia | 27 | +36.135 | 20 | 4 |
13 | 94 | Jonas Folger | GasGas Factory Racing Tech3 | KTM | 27 | +49.808 | 21 | 3 |
Ret | 93 | Marc Márquez | Repsol Honda Team | Honda | 25 | Ngã xe | 2 | |
Ret | 43 | Jack Miller | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 24 | Ngã xe | 4 | |
Ret | 42 | Álex Rins | LCR Honda Castrol | Honda | 14 | Ngã xe | 18 | |
Ret | 36 | Joan Mir | Repsol Honda Team | Honda | 12 | Ngã xe | 16 | |
Ret | 10 | Luca Marini | Mooney VR46 Racing Team | Ducati | 5 | Va chạm | 3 | |
Ret | 73 | Álex Márquez | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 5 | Va chạm | 8 | |
Ret | 1 | Francesco Bagnaia | Ducati Lenovo Team | Ducati | 4 | Va chạm | 1 | |
Ret | 12 | Maverick Viñales | Aprilia Racing | Aprilia | 4 | Va chạm | 6 | |
WD | 25 | Raúl Fernández | CryptoData RNF MotoGP Team | Aprilia | Không tham gia | |||
Fastest lap: Marco Bezzecchi (Ducati) – 1:31.855 (lap 15) | ||||||||
Kết quả chính thức |
Bảng xếp hạng sau chặng đua
sửa
|
|
|
Tham khảo
sửa- ^ “Marquez returns as motorcycling hits 1,000 grand prix landmark”. France24. 11 tháng 5 năm 2023.
- ^ “Martin claims first sprint win at French Grand Prix”. Reuters. 13 tháng 5 năm 2023.
- ^ “MARCO BEZZECCHI CLAIMS FRENCH MOTOGP WIN AFTER MARC MARQUEZ COMEBACK ENDS IN DISAPPOINTMENT”. Eurosport. 14 tháng 5 năm 2023.
- ^ “SHARK GRAND PRIX DE FRANCE Qualifying Nr. 1 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.
- ^ “SHARK GRAND PRIX DE FRANCE Qualifying Nr. 2 Classification 2023” (PDF). www.motogp.com.