2. deild karla 1978
Mùa giải 1978 của 2. deild karla là mùa giải thứ 13 của giải bóng đá hạng ba ở Iceland.
Bảng A
sửaVị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Selfoss | 10 | 18 | Vào vòng Chung kết |
2 | Víðir | 10 | 16 | |
3 | Grindavík | 10 | 12 | |
4 | Hekla | 10 | 7 | |
5 | Þór Þ. | 10 | 5 | |
6 | USVS | 10 | 4 |
Bảng B
sửaVị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Njarðvík | 10 | 18 | Vào vòng Chung kết |
2 | Léttir | 10 | 11 | |
3 | Bolungarvík | 10 | 9 | |
4 | ÍK | 10 | 9 | |
5 | Stefnir | 10 | 7 | |
6 | Stjarnan | 10 | 6 |
Bảng C
sửaVị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Víkingur Ó. | 10 | 18 | Vào vòng Chung kết |
2 | Afturelding | 10 | 15 | |
3 | Leiknir R. | 10 | 11 | |
4 | Snæfell | 10 | 8 | |
5 | Skallagrímur | 10 | 4 | |
6 | Óðinn | 10 | 4 |
Bảng D
sửaVị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | KS | 8 | 16 | Vào vòng Chung kết |
2 | Tindastóll | 8 | 9 | |
3 | Leiftur | 8 | 7 | |
4 | Dalvík | 8 | 6 | |
5 | Höfðstrendingur | 8 | 2 |
Bảng E
sửaVị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Magni | 8 | 12 | Vào vòng Chung kết |
2 | Árroðinn | 8 | 11 | |
3 | HSÞ-b | 8 | 10 | |
4 | Dagsbrún | 8 | 6 | |
5 | Reynir Á. | 8 | 1 |
Bảng F
sửaVị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Einherji | 10 | 17 | Vào vòng Chung kết |
2 | Sindri | 10 | 15 | |
3 | Leiknir F. | 10 | 11 | |
4 | Huginn | 10 | 9 | |
5 | Hrafnkell Freysgoði | 10 | 6 | |
6 | Höttur | 10 | 2 |
Vòng Chung kết
sửaBảng A
sửaVị thứ | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Magni | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | +1 | 3 | Thăng hạng 1. deild 1979 |
2 | Einherji | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 | 2 | |
3 | Njarðvík | 2 | 0 | 1 | 1 | 4 | 5 | -1 | 1 |
Bảng B
sửaVị thứ | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Selfoss | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 3 | Thăng hạng 1. deild 1979 |
2 | Víkingur Ó. | 4 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | -1 | 2 | |
3 | KS | 4 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | -2 | 1 |
Chung kết
sửaĐội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Selfoss | 3–0 | Magni |
Cả Selfoss và Magni đều giành quyền thăng hạng 1. deild karla 1979.
Tham khảo
sửa- Sigurðsson, Víðir (1995). Íslensk knattspyrna 1995 [Icelandic football 1995] (bằng tiếng Iceland) (ấn bản thứ 1).