109 Felicitas
tiểu hành tinh vành đai chính
Felicitas /fɪˈlɪsɪtæs/ (định danh hành tinh vi hình: 109 Felicitas) là một tiểu hành tinh khá lớn và tối ở vành đai chính. Ngày 9 tháng 10 năm 1869, nhà thiên văn học người Mỹ gốc Đức Christian H. F. Peters phát hiện tiểu hành tinh Felicitas và đặt tên nó theo tên Felicitas, nữ thần thành công trong thần thoại La Mã.[5]
Mô hình 3D có hình dạng lồi của 109 Felicitas | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Christian H. F. Peters |
Ngày phát hiện | 9 tháng 10 năm 1869 |
Tên định danh | |
(109) Felicitas | |
Phiên âm | /fɪˈlɪsɪtæs/[1] |
Đặt tên theo | Felicitas |
A869 TA; 1911 HA | |
Vành đai chính | |
Đặc trưng quỹ đạo[2] | |
Kỷ nguyên 25 tháng 2 năm 2023 (JD 2.460.000,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 9.542 ngày (26,12 năm) |
Điểm viễn nhật | 3,4971 AU (523,16 Gm) |
Điểm cận nhật | 1,89658 AU (283,724 Gm) |
2,6968 AU (403,44 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,296 74 |
4,43 năm (1617,6 ngày) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 17,73 km/s |
30,6904° | |
0° 13m 21.18s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 7,8813° |
3,1617° | |
56,392° | |
Trái Đất MOID | 0,912798 AU (136,5526 Gm) |
Sao Mộc MOID | 1,94956 AU (291,650 Gm) |
TJupiter | 3,291 |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 89,44±2,5 km[2] 88,971 km[3] |
Khối lượng | 7,5×1017 kg |
0,0250 m/s2 | |
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo | 0,0473 km/s |
13,191 giờ (0,5496 ngày)[2][4] | |
0,0699±0,004 [2] 0,07 ± 0,02 [3] | |
Nhiệt độ | ~170 K |
8,75,[2] 8,759 [3] | |
Chỉ một lần Felicitas che khuất một ngôi sao, được quan sát thấy từ Nhật Bản vào ngày 29 tháng 3 năm 2003.[6]
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
- ^ a b c d e Yeomans, Donald K., “109 Felicitas”, JPL Small-Body Database Browser, Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực của NASA, truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b c d Pravec, P.; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2012), “Absolute Magnitudes of Asteroids and a Revision of Asteroid Albedo Estimates from WISE Thermal Observations”, Asteroids, Comets, Meteors 2012, Proceedings of the conference held May 16–20, 2012 in Niigata, Japan, 1667 (1667), tr. 6089, Bibcode:2012LPICo1667.6089P.
- ^ Magri, Christopher; và đồng nghiệp (tháng 1 năm 2007), “A radar survey of main-belt asteroids: Arecibo observations of 55 objects during 1999–2003”, Icarus, 186 (1): 126–151, Bibcode:2007Icar..186..126M, doi:10.1016/j.icarus.2006.08.018
- ^ Schmadel, Lutz D. (2012), Dictionary of Minor Planet Names (ấn bản thứ 6), Springer, tr. 23, ISBN 978-3642297182.
- ^ Observed minor planet occultation events, phiên bản ngày 26-7-2005
Liên kết ngoài
sửa- 109 Felicitas tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 109 Felicitas tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL