1,1-Dibromoethan
Hợp chất hữu cơ
1,1-Dibromoethan là một hợp chất hữu cơ trong suốt, có màu hơi nâu, dễ cháy[3]. Nó được phân loại là hợp chất brom hữu cơ, có công thức hóa học là C2H4Br2[4] và nó là đồng phân vị trí của 1,2-dibromoethan. Nó thường được thấy trong công nghiệp hóa chất, được sử dụng như một chất phụ gia cho nhiên liệu[5]. Nó cũng được sử dụng như một chất khử trùng trong đất để kiểm soát côn trùng[6].
1,1-Dibromoethan | |||
---|---|---|---|
| |||
| |||
Danh pháp IUPAC | 1,1-Dibromoethane[1] | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Số EINECS | |||
Số RTECS | KH9000000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
ChemSpider | |||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | C2H4Br2 | ||
Bề ngoài | Chất lỏng không màu | ||
Điểm nóng chảy | −63,0 °C; 210,2 K; −81,3 °F | ||
Điểm sôi | 108,1 °C; 381,2 K; 226,5 °F | ||
Độ hòa tan trong nước | 3.4 g/L (25 °C) | ||
Độ hòa tan | tan trong ether, etanol, aceton và benzen hòa tan nhẹ trong chloroform | ||
log P | 1.9 (ước lượng) | ||
Chiết suất (nD) | 1.51277 (tại 20 °C) | ||
Các nguy hiểm | |||
NFPA 704 |
| ||
Điểm bắt lửa | >93 | ||
Báo hiệu GHS | DANGER | ||
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H301, H311, H315, H319, H331 | ||
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P261, P264, P270, P271, P280, P311, P312, P321, P322, P330, P361, P362, P363, P405, P501 | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Tổng hợp
sửa1,1-Dibromoethan được tổng hợp bằng cách cho hydro bromide tác dụng với vinyl bromide[7]:
Sự an toàn
sửa1,1-Dibromoethan là một hợp chất hữu cơ có độc tính nhẹ. Các hợp chất của brom và ethan là chất oxy hóa mạnh. Nếu được hấp thụ qua đường hô hấp, 1,1-dibromoethan có thể gây ra các tổn thương về thần kinh và mô[8].
Tham khảo
sửa- ^ “Ethylidene dibromide - Compound Summary”. PubChem Compound. USA: National Center for Biodechnology Information. 27 tháng 3 năm 2005. Identification. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2012.
- ^ “1,1-Dirbomoethane”. National Center for Biodechnology Information. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017.
- ^ “MSDS”. Fisher Scientific, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Dibromoethane”. ChemSpider. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2012.
- ^ “1,1-dibromoethane”. PubChem. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
- ^ Larranaga, Michael (10 tháng 3 năm 2016). Hawley's Condensed Chemical Dictionary. ISBN 9781118135150. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
- ^ Kharasch, M.; McNab, M.; Mayo, Frank (tháng 6 năm 1933). “The Peroxide Effect in the Addition of Reagents to Unsaturated Compounds. II. The Addition of Hydrogen Bromide to Vinyl Bromide”. Journal of the American Chemical Society. 55 (6): 2521–2530. doi:10.1021/ja01333a048.
- ^ “1,1-Dibromoethane (T3D1793)”. The Toxin and Toxin Target Database. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.