Ốc bàn tay
Ốc bàn tay (Danh pháp khoa học: Harpago chiragra) là một loài ốc biển kích thước rất lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae.[1]
Ốc bàn tay | |
---|---|
Harpago chiragra | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
Bộ: | Littorinimorpha |
Họ: | Strombidae |
Chi: | Harpago |
Loài: | H. chiragra
|
Danh pháp hai phần | |
Harpago chiragra (Linnaeus, 1758) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
Mô tả
sửaCon sò này có chiều dài tối đa 320 mm, thường là dài 170 mm.[2] Lambis chiragra có vỏ nặng và chắc chắn. Con cái lớn hơn con đực.[2]
Phân bố
sửaH. chiragra phân bố ở Đông Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương nhiệt đới, từ Sri Lanka và vịnh Bengal đến đông Polynesia. Nó cũng phân bố ở phía bắc tận Đài Loan và Nhật Bản và phias nam đến Nouvelle-Calédonie và Úc.[2]
H. chiragra sinh sống ở rạn san hô. Nó có thể được tìm thấy ở các vùng littoral và sublittoral ở nơi có mức thủy triều thấp với độ sâu khoảng 25 mét.[2]
Chú thích
sửa- ^ a b Bouchet, P. (2011). Harpago chiragra (Linnaeus, 1758). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=564725 on 2011-04-23
- ^ a b c d Poutiers, J. M. (1998). Gastropods in: FAO Species Identification Guide for Fishery Purposes: The living marine resources of the Western Central Pacific Volume 1. Seaweeds, corals, bivalves and gastropods[liên kết hỏng]. Rome, FAO, 1998. page 477.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ốc bàn tay.
Wikispecies có thông tin sinh học về Ốc bàn tay
- Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
- Walls, J.G. (1980). Conchs, tibias and harps. A survey of the molluscan families Strombidae and Harpidae. T.F.H. Publications Ltd, Hong Kong
- “Harpago chiragra chiragra”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.