Ấu trĩ
trang định hướng Wikimedia
Tra ấu trĩ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Ấu trĩ có thể hiểu là:
- Trong y học: Bệnh ấu trĩ, hay còn gọi là trạng thái ấu trĩ là chứng thiểu năng sinh dục trên động vật trong thời kỳ phát triển ngoài bào thai.
- Trong triết học: là căn bệnh của những người suy nghĩ chưa chín chắn, non nớt như trẻ con.