Đua ca nô tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bộ môn Đua thuyền Canoe và Kayak tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005 được thi đấu tại Vịnh Subic, thành phố Zembales, Philippines từ ngày 02 tháng 12 đến ngày 04 tháng 12 năm 2005. Các vận động viên sẽ tranh 7 bộ huy chương ở 4 nội dung dành cho nam và 3 nội dung dành cho nữ.
Tổng sắp huy chương SEA Games 2005 Bộ môn Canoe/Kayak |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
1 | Indonesia | 4 | 3 | 0 | 7 |
2 | Myanmar | 2 | 2 | 1 | 5 |
3 | Việt Nam | 1 | 1 | 3 | 5 |
4 | Philippines | 0 | 1 | 2 | 3 |
5 | Thái Lan | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng | 7 | 7 | 7 | 21 |
Bảng thành tích
sửaNội dung thuyền Canoe 500m 1 người nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Nguyễn Đức Cảnh | Việt Nam |
Bạc | Yuyu Fernando | Indonesia |
Đồng | Norwell Cajes | Philippines |
Nội dung thuyền Canoe 500m 2 người nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Asnawir và Roinadi | Indonesia |
Bạc | Jeremiah Tambor và John Oliver Victorio | Philippines |
Đồng | Aung Lin và Win Htike | Myanmar |
Nội dung thuyền Kayak 500m 1 người nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Phone Myint Tayzar | Myanmar |
Bạc | Sayadin | Indonesia |
Đồng | Marvin Amposta | Philippines |
Nội dung thuyền Kayak 500m 2 người nam
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Silo Hadi và Laode Hadi | Indonesia |
Bạc | Trần Hữu Trí và Nguyễn Khánh Thành | Việt Nam |
Đồng | Piyaphan Phaophat và Anusom Sommit | Thái Lan |
Nội dung thuyền Kayak 500m 1 người nữ
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Sarce Aronggear | Indonesia |
Bạc | Naw Ahle Lashe | Myanmar |
Đồng | Đoàn Thị Cách | Việt Nam |
Nội dung thuyền Kayak 500m 2 người nữ
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Sarce Aronggear và Rasima | Indonesia |
Bạc | Krin Mar Oo và Aye Mi Khaing | Myanmar |
Đồng | Nguyễn Thị Loan và Nguyễn Thị Hoa | Việt Nam |
Nội dung thuyền Kayak 500m 4 người nữ
sửaHuy chương | Vận động viên | Quốc gia |
Vàng | Thei Htay Win Krin Mar Oo Aye Mi Khaing Naw Ahle Lashe | Myanmar |
Bạc | Sarce Aronggear Yohana Yoce Yom Rasima Royadin Rais | Indonesia |
Đồng | Đoàn Thị Cách Nguyễn Thị Hoa Nguyễn Thị Loan Bùi Thị Phương | Việt Nam |