1964 – 2016 – Không đủ điều kiện
1949 – 1952 – Không tham gia
1956 – Vị trí thứ 15
1960 – 1994 – Không tham gia
1998 – Không đủ điều kiện
2002 – Vị trí thứ 8
2006 – 2014 – Không đủ điều kiện
1965 – 1977 – Không tham gia
1981 – 2011 – Không đủ điều kiện
World Grand Champions Cup
sửa
1993 – 2013 – Không tham gia
1990 – 1998 – Không tham gia
1999 – Vị trí thứ 12
2000 – Không tham gia
2001 – Vị trí thứ 13
2002 – Vị trí thứ 13
2003 – Vị trí thứ 13
2004 – Vị trí thứ 12
2005 – Vị trí thứ 5
2006 – Vị trí thứ 13
2007 – 2010 – Không tham gia
2011 – Vị trí thứ 14
2012 – Vị trí thứ 16
2013 – Vị trí thứ 17
2014 – Vị trí thứ 13
2015 – Vị trí thứ 18
2016 – Vị trí thứ 14
2017 – Vị trí thứ 22
European Championship
sửa
1948 – Vị trí thứ 4
1950 – Không tham gia
1951 – Vị trí thứ 7
1955 – 1975 – Không tham gia
1977 – 2003 – Không đủ điều kiện
2005 – Vị trí thứ 10
2007 – 2009 – Không đủ điều kiện
2011 – Vị trí thứ 14
2013 – 2015 – Không đủ điều kiện
2004 – 2006 – Không tham gia
2007 – Vị trí thứ 2
2008 – Vị trí thứ 8
2009 – Vị trí thứ 3
2010 – Vô địch
2011 – 2016 – Không tham gia
Danh sách thành viên hiện tại
sửa
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Bồ Đào Nha tham dự World League 2017.[ 1]
Huấn luyện viên chính: Hugo Silva
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016–17
1
Marcel Keller Gil
8 tháng 5 năm 1990
2,08 m (6 ft 10 in)
94 kg (207 lb)
352 cm (139 in)
332 cm (131 in)
Craiova
2
Simão Moreira
11 tháng 3 năm 1998
1,80 m (5 ft 11 in)
65 kg (143 lb)
298 cm (117 in)
280 cm (110 in)
José Moreira
3
Afonso Guerreiro
28 tháng 12 năm 1994
1,97 m (6 ft 6 in)
70 kg (150 lb)
319 cm (126 in)
300 cm (120 in)
Fonte do Bastardo
4
Filip Cveticanin
19 tháng 6 năm 1996
1,99 m (6 ft 6 in)
90 kg (200 lb)
320 cm (130 in)
310 cm (120 in)
Castêlo da Maia
5
Marco Ferreira
4 tháng 10 năm 1987
2,02 m (6 ft 8 in)
94 kg (207 lb)
359 cm (141 in)
337 cm (133 in)
Espinho
6
Alexandre Ferreira (C )
13 tháng 11 năm 1991
2,02 m (6 ft 8 in)
87 kg (192 lb)
361 cm (142 in)
346 cm (136 in)
Calzedonia Verona
7
Ivo Casas
21 tháng 9 năm 1992
1,80 m (5 ft 11 in)
71 kg (157 lb)
290 cm (110 in)
278 cm (109 in)
Benfica
8
Tiago Violas
27 tháng 3 năm 1989
1,93 m (6 ft 4 in)
82 kg (181 lb)
326 cm (128 in)
303 cm (119 in)
Benfica
9
João Simões
11 tháng 6 năm 1986
1,94 m (6 ft 4 in)
85 kg (187 lb)
325 cm (128 in)
315 cm (124 in)
Espinho
10
Phelipe Martins
2 tháng 3 năm 1991
2,01 m (6 ft 7 in)
91 kg (201 lb)
307 cm (121 in)
289 cm (114 in)
Caldas
11
João Oliveira
31 tháng 7 năm 1995
1,96 m (6 ft 5 in)
80 kg (180 lb)
330 cm (130 in)
318 cm (125 in)
Vitória
12
Lourenço Martins
30 tháng 4 năm 1997
1,95 m (6 ft 5 in)
78 kg (172 lb)
308 cm (121 in)
298 cm (117 in)
Castêlo da Maia
13
Valdir Sequeira
22 tháng 11 năm 1981
1,96 m (6 ft 5 in)
86 kg (190 lb)
351 cm (138 in)
344 cm (135 in)
Prievidza
14
Bruno Cunha
18 tháng 8 năm 1997
1,93 m (6 ft 4 in)
90 kg (200 lb)
320 cm (130 in)
308 cm (121 in)
Vitória
15
Miguel Tavares Rodrigues
2 tháng 3 năm 1993
1,92 m (6 ft 4 in)
68 kg (150 lb)
315 cm (124 in)
293 cm (115 in)
Tourcoing Lille Métropole
16
Manuel Meirinho
22 tháng 9 năm 1999
2,04 m (6 ft 8 in)
97 kg (214 lb)
330 cm (130 in)
320 cm (130 in)
Bragança
17
João Fidalgo
2 tháng 11 năm 1986
1,72 m (5 ft 8 in)
67 kg (148 lb)
307 cm (121 in)
285 cm (112 in)
São Mamede
18
Frederico Santos
16 tháng 9 năm 1997
1,87 m (6 ft 2 in)
63 kg (139 lb)
314 cm (124 in)
296 cm (117 in)
São Mamede