Đội tuyển bóng chuyền U23 nữ quốc gia Việt Nam
Đội tuyển bóng chuyền U18 nữ quốc gia Việt Nam đại diện cho Việt Nam trong các giải đấu bóng chuyền dưới 23 tuổi nữ. Nó được điều hành và quản lý bởi Liên đoàn bóng chuyền của Việt Nam (VFF) là thành viên của Liên đoàn bóng chuyền châu Á (AVC) và Liên đoàn bóng chuyền quốc tế (FIVB).
Hiệp hội | Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn | AVC | ||
Huấn luyện viên | Nguyễn Tuấn Kiệt | ||
Đồng phục | |||
| |||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2019) | ||
Kết quả tốt nhất | Hủy bỏ (2019) | ||
Asian U23 Championship | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng 3 (2017, 2019) | ||
Lịch sử thi đấu
sửaGiải vô địch Thế giới
sửa- 2013 — Không tham dự
- 2015 — Không tham dự
- 2017 — Không đủ điều kiện
- / 2019 — Vượt qua vòng loại nhưng bj hủy bỏ do biểu tình ở Hồng Kông
Giải vô địch châu Á
sửaCúp hòa bình châu Á
sửa- 2019 — Huy chương Vàng
Đội hình hiện tại
sửa12 cầu thủ sau đây đã được gọi cho Giải vô địch bóng chuyền U23 nữ châu Á 2019.
1 | OH | Dương Thị Hên | 15 tháng 8, 1998 | 1,74 m (5 ft 9 in) | 56 kg (123 lb) | 308 cm (121 in) | 293 cm (115 in) | VTV Bình Điền Long An |
2 | OP | Đặng Thị Kim Thanh | 28 tháng 3, 1999 | 1,79 m (5 ft 10 in) | 64 kg (141 lb) | 305 cm (120 in) | 300 cm (120 in) | VTV Bình Điền Long An |
3 | OH | Trần Thị Thanh Thúy (captain) | 12 tháng 11, 1997 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 67 kg (148 lb) | 320 cm (130 in) | 310 cm (120 in) | Denso Airybees |
6 | L | Lê Thị Yến | 7 tháng 4, 1997 | 1,69 m (5 ft 7 in) | 62 kg (137 lb) | 280 cm (110 in) | 270 cm (110 in) | Kingphar Quảng Ninh |
7 | OP | Hoàng Thị Kiều Trinh | 11 tháng 2, 2002 | 1,75 m (5 ft 9 in) | 61 kg (134 lb) | 303 cm (119 in) | 295 cm (116 in) | Thông tin LVPB |
9 | MB | Trần Thị Bích Thủy | 11 tháng 12, 2000 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 64 kg (141 lb) | 310 cm (120 in) | 302 cm (119 in) | Air Force VC |
11 | L | Nguyễn Khánh Đang | 10 tháng 3, 2000 | 1,59 m (5 ft 3 in) | 55 kg (121 lb) | 270 cm (106 in) | 266 cm (105 in) | VTV Bình Điền Long An |
15 | MB | Nguyễn Thị Trinh | 9 tháng 5, 1997 | 1,81 m (5 ft 11 in) | 60 kg (130 lb) | 311 cm (122 in) | 304 cm (120 in) | Đắk Lắk VC |
17 | OH | Trần Tú Linh | 10 tháng 10, 1999 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 65 kg (143 lb) | 310 cm (120 in) | 301 cm (119 in) | Vietinbank VC |
18 | MB | Lưu Thị Huệ | 2 tháng 1, 1999 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 59 kg (130 lb) | 315 cm (124 in) | 303 cm (119 in) | Vietinbank VC |
19 | S | Đoàn Thị Lâm Oanh | 6 tháng 7, 1998 | 1,77 m (5 ft 10 in) | 66 kg (146 lb) | 297 cm (117 in) | 294 cm (116 in) | Thông tin LVPB |
20 | S | Nguyễn Thu Hoài | 16 tháng 9, 1998 | 1,74 m (5 ft 9 in) | 60 kg (130 lb) | 295 cm (116 in) | 291 cm (115 in) | Vietinbank VC |
- OP đối diện Spiker
- OH bên ngoài Hitter
- Trình chặn giữa MB
- S Setter
- L Libero