Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo

Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo (tiếng Pháp: Équipe de république démocratique du Congo de football) là đội tuyển đại diện cho Cộng hòa Dân chủ Congo tại các giải đấu bóng đá nam quốc tế. Đội được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo (FECOFA), là thành viên của Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA) và Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF).

Cộng hòa Dân chủ Congo
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNhững chú báo hoa mai
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo (FECOFA)
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngSébastien Desabre
Đội trưởngChancel Mbemba
Thi đấu nhiều nhấtChancel Mbemba (89)
Ghi bàn nhiều nhấtDieumerci Mbokani (22)
Sân nhàSân vận động Martyrs
Mã FIFACOD
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 63 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất28 (7-8.2017)
Thấp nhất133 (10.2011)
Hạng Elo
Hiện tại 88 Giảm 11 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất20 (3.1974)
Thấp nhất111 (9.2010)
Trận quốc tế đầu tiên
 Congo thuộc Bỉ 3–2 Bắc Rhodesia 
(Congo thuộc Bỉ; 1948)
Trận thắng đậm nhất
 CHDC Congo 10–1 Zambia 
(Kinshasa, CHDC Congo; 22.11.1969)
Trận thua đậm nhất
 Nam Tư 9–0 Zaire 
(Gelsenkirchen, Tây Đức; 18.6.1974)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1974)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự21 (Lần đầu vào năm 1965)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1968, 1974)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Congo là trận gặp đội tuyển Zambia vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức vô địch bóng đá châu Phi giành được vào các năm 1968, 1974. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1974. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Nam Tư, BrasilScotland nên phải sớm dừng bước từ vòng bảng.

Danh hiệu

sửa
Vô địch: 1968; 1974
Hạng ba: 1998; 2015
Á quân: 2008

Thành tích

sửa

Giải bóng đá vô địch thế giới

sửa

CHDC Congo mới có một lần tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới vào năm 1974 tại Brazil với tên gọi Zaire. Tại giải năm đó, đội đã thua cả ba trận nên phải dừng bước từ vòng bảng.

Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1930 đến
1966
Không tham dự
là thuộc địa của Bỉ
1970 FIFA không cho tham dự
  1974 Vòng 1 16th 3 0 0 3 0 14
1978 Bỏ cuộc
1982 Không vượt qua vòng loại
1986 Bỏ cuộc
1990 đến
2022
Không vượt qua vòng loại
      2026 đến   2034 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/20 3 0 0 3 0 14

Cúp bóng đá châu Phi

sửa

CHDC Congo đã có 20 lần tham dự Cúp bóng đá châu Phi với thành tích tốt nhất là 2 lần giành chức vô địch vào các năm 1968 và 1974.

Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1963 Không tham dự
là thuộc địa của Bỉ
  1965 Vòng 1 5 / 6 2 0 0 2 2 8
  1968 Vô địch 1 / 8 5 4 0 1 10 5
  1970 Vòng 1 7 / 8 3 0 1 2 2 5
  1972 Hạng tư 4 / 8 5 1 2 2 9 11
  1974 Vô địch 1 / 8 6 4 1 1 14 8
  1976 Vòng 1 7 / 8 3 0 1 2 3 6
1978 Không tham dự
1980 đến 1982 Vòng loại
1984 Bỏ cuộc
1986 Vòng loại
  1988 Vòng 1 7 / 8 3 0 2 1 2 3
1990 Vòng loại
  1992 Tứ kết 7 / 12 3 0 2 1 2 3
  1994 7 / 12 3 1 1 1 2 3
  1996 8 / 15 3 1 0 2 2 3
  1998 Hạng ba 3 / 16 6 3 0 3 10 9
    2000 Vòng 1 12 / 16 3 0 2 1 0 1
  2002 Tứ kết 8 / 16 4 1 1 2 3 4
  2004 Vòng 1 15 / 16 3 0 0 3 1 6
  2006 Tứ kết 8 / 16 4 1 1 2 3 6
2008 đến 2012 Vòng loại
  2013 Vòng 1 10 / 16 3 0 3 0 3 3
  2015 Hạng ba 3 / 16 6 1 4 1 7 7
  2017 Tứ kết 6 / 16 4 2 0 2 7 5
  2019 Vòng 2 14 / 24 4 1 1 2 6 6
2021 Vòng loại
  2023 Hạng tư 4 / 24 7 1 5 1 6 5
  2025 Vượt qua vòng loại
      2027 Chưa xác định
Tổng cộng 2 lần vô địch 80 21 29 30 94 104
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Đội hình

sửa

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CAN 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 10 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Burkina Faso.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lionel Mpasi 1 tháng 8, 1994 (30 tuổi) 15 0   Rodez
16 1TM Dimitry Bertaud 6 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 2 0   Montpellier
21 1TM Baggio Siadi 21 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 4 0   Mazembe

2 2HV Henoc Inonga Baka 1 tháng 11, 1993 (31 tuổi) 14 0   Simba
4 2HV Brian Bayeye 30 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 3 0   Ascoli
5 2HV Dylan Batubinsika 15 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 8 0   Saint-Étienne
12 2HV Joris Kayembe 8 tháng 8, 1994 (30 tuổi) 5 0   Genk
15 2HV Rocky Bushiri 30 tháng 11, 1999 (25 tuổi) 2 0   Hibernian
22 2HV Chancel Mbemba (đội trưởng) 8 tháng 8, 1994 (30 tuổi) 83 6   Marseille
24 2HV Gédéon Kalulu 29 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 14 0   Lorient
26 2HV Arthur Masuaku 7 tháng 11, 1993 (31 tuổi) 25 3   Beşiktaş

6 3TV Aaron Tshibola 25 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 13 1   Hatta
7 3TV Grady Diangana 19 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 5 0   West Bromwich Albion
8 3TV Samuel Moutoussamy 12 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 32 0   Nantes
10 3TV Théo Bongonda 20 tháng 11, 1995 (29 tuổi) 18 3   Spartak Moscow
14 3TV Gaël Kakuta 21 tháng 6, 1991 (33 tuổi) 24 3   Amiens
18 3TV Charles Pickel 15 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 12 0   Cremonese
25 3TV Omenuke Mfulu 20 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 7 0   Las Palmas

11 4 Silas Katompa Mvumpa 6 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 14 1   VfB Stuttgart
13 4 Meschak Elia 6 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 41 8   Young Boys
17 4 Cédric Bakambu 11 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 54 16   Real Betis
19 4 Fiston Mayele 24 tháng 6, 1994 (30 tuổi) 13 2   Pyramids
20 4 Yoane Wissa 3 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 24 5   Brentford
23 4 Simon Banza 13 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 8 0   Braga

Triệu tập gần đây

sửa
Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Esdras Kabamba 24 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 0 0   Bravos do Maquis 2023 AFCON PRE
TM Joël Kiassumbua 6 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 25 0   Bellinzona v.   Mauritanie, 28 March 2023
TM Hervé Lomboto 27 tháng 9, 1989 (35 tuổi) 6 0   Motema Pembe v.   Mauritanie, 24 March 2023 PRE

HV Ngonda Muzinga 31 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 24 0   Riga 2023 AFCON PRE
HV Merveille Bokadi 21 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 22 1   Standard Liège 2023 AFCON PRE
HV Dieumerci Amale 17 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 18 0   Difaâ El Jadidi 2023 AFCON PRE
HV Jordan Ikoko 3 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 9 0   Pafos 2023 AFCON PRE
HV Vital N'Simba 8 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 2 0   Bordeaux 2023 AFCON PRE
HV Arsène Zola 23 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 1 0   Wydad Casablanca 2023 AFCON PRE
HV Axel Tuanzebe 14 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 0 0   Ipswich Town 2023 AFCON PRE
HV Ikoyo Iyembe 18 tháng 8, 1993 (31 tuổi) 6 0   Lupopo v.   Mauritanie, 24 March 2023 PRE
HV Salem M'Bakata 18 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 0 0   Gaziantep v.   Mauritanie, 24 March 2023 PRE

TV Neeskens Kebano 10 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 35 6   Al Jazira 2023 AFCON PRE
TV Chadrac Akolo 1 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 23 2   St. Gallen 2023 AFCON PRE
TV Makabi Lilepo 27 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 7 0   Valenciennes 2023 AFCON PRE
TV Omenuke Mfulu 20 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 5 0   Las Palmas 2023 AFCON PRE
TV William Balikwisha 12 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 4 0   Standard Liège 2023 AFCON PRE
TV Pelly Ruddock Mpanzu 22 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 3 0   Luton Town 2023 AFCON PRE
TV Arnaud Lusamba 4 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 2 0   Pendikspor 2023 AFCON PRE
TV Jonathan Okita 5 tháng 10, 1996 (28 tuổi) 2 0   Zürich 2023 AFCON PRE
TV Mukoko Tonombe 16 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 8 0   Mazembe v.   Gabon, 18 June 2023
TV Miché Mika 16 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 18 0   Mazembe v.   Mauritanie, 24 March 2023 PRE
TV Samuel Bastien 26 tháng 11, 1996 (28 tuổi) 8 0   Burnley v.   Mauritanie, 24 March 2023 PRE
TV Christian Kinsombi 24 tháng 8, 1999 (25 tuổi) 0 0   Hansa Rostock v.   Mauritanie, 24 March 2023 PRE
TV Tristan Muyumba 7 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 0 0   Atlanta United v.   Mauritanie, 24 March 2023 PRE

Jonathan Bolingi 30 tháng 6, 1994 (30 tuổi) 34 9   Vojvodina 2023 AFCON PRE
Ben Malango 10 tháng 11, 1993 (31 tuổi) 21 6   Qatar SC 2023 AFCON PRE
Jackson Muleka 4 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 13 1   Beşiktaş 2023 AFCON PRE
Aldo Kalulu 21 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 5 0   Partizan 2023 AFCON PRE
Gaëtan Laura 6 tháng 8, 1995 (29 tuổi) 0 0   Samsunspor 2023 AFCON PRE
Chú thích

BEL Cầu thủ gia nhập đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ.
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ http://www.leopardsfoot.com/leopards-le-point-sur-la-journee-da-mardi/[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

sửa