Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Liban
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Liban đại diện cho Liban tham dự các giải đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Liban, cơ quan quản lý bóng đá ở Liban.
Biệt danh | الأرز Les Cèdres (The Cedars) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | الاتحاد اللبناني لكرة القدم Hiệp hội bóng đá Liban | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | WAFF (Tây Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Leo Braga | ||
Đội trưởng | Mohamad Halawi | ||
Mã FIFA | LIB | ||
Hạng BSWW | 20 (9 tháng 5 năm 2017) | ||
| |||
Đội hình hiện tại
sửaGhi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Thành tích
sửaGiải vô địch bóng đá bãi biển châu Á
sửaNăm | Vòng | Vt | St | T | T h.p./pso |
B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dubai, UAE. 2006 | Không tham dự | ||||||||
Dubai, UAE. 2007 | |||||||||
Dubai, UAE. 2008 | |||||||||
Dubai, UAE. 2009 | |||||||||
Muscat, Oman. 2011 | |||||||||
Doha, Qatar. 2013 | Vòng bảng | 8 | 3 | 2 | 0 | 1 | 16 | 13 | +3 |
Doha, Qatar. 2015 | Hạng tư | 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | 18 | 19 | -1 |
Dubai, UAE. 2017 | Hạng tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 0 danh hiệu | 2/7 | 8 | 3 | 1 | 4 | 34 | 32 | +2
|
Giải vô địch bóng đá bãi biển Tây Á
sửaNăm | Vòng | Vt | St | T | T h.p./pso |
B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Qeshm, Iran. 2013 | Vòng bảng | 5 | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 16 | -6 |
Tổng cộng | 0 danh hiệu | 1/1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 16 | -6
|