Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Ý
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Ý đại diện Ý ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Ý, cơ quan quản lý bóng đá ở Ý.
Biệt danh | Gli Azzurri (The Blues) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Ý | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Massimiliano Esposito | ||
Đội trưởng | Francesco Corosiniti | ||
Mã FIFA | ITA | ||
Hạng BSWW | 4 | ||
| |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Rio de Janeiro, Brasil; 13 tháng 2 năm 2001) | |||
Thành tích thi đấu
sửaVòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu
sửaThành tích Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
2008 | - | 6 | 4 | 0 | 1 | 1 | 27 | 18 | +9 | 13 |
2009 | - | 7 | 6 | 0 | 0 | 1 | 49 | 26 | +23 | 18 |
2011 | - | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 10 | 7 | +3 | 6 |
2013 | - | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | 17 | 15 | +2 | 6 |
2015 | - | 8 | 5 | 1 | 1 | 1 | 43 | 25 | +18 | 18 |
2017 | - | 8 | 6 | 0 | 0 | 2 | 39 | 30 | +9 | 18 |
Tổng cộng | 6/6 | 36 | 25 | 1 | 3 | 7 | 185 | 121 | +64 | 80 |
Đội hình hiện tại
sửaChính xác tính đến tháng 7 năm 2015 Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Massimiliano Esposito
Thành tích
sửa- Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới: Á quân (2019)
- Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu: Vô địch (2005, 2018)
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaBản mẫu:Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý
Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới