Định lượng (định hướng)
Định lượng có thể là:
- Một từ tiếng Việt có nghĩa là xác định về mặt số lượng hoặc biến đổi số lượng; phân biệt với định tính.
- Mật độ khối lượng theo diện tích. Chi tiết xem Định lượng.
- Một thao tác trong logic toán. Chi tiết xem Định lượng duy nhất, Lượng từ (logic).
- Sự điều tra thực nghiệm có hệ thống. Chi tiết xem Nghiên cứu định lượng. Xem thêm Nghiên cứu định tính.
Tra Định lượng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary