Nhật trình công khai chính
Hiển thị các nhật trình tải lên, xóa, khóa, cấm, di chuyển, mở tài khoản, phong cấp thành viên và bot, và đổi tên thành viên. Bạn có thể xem tỉ mỉ hơn bằng cách chọn loại nhật trình, tên thành viên và trang chịu ảnh hưởng.
- 09:50, ngày 29 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Enzo Tchato (←Trang mới: “{{Short description|Hậu vệ bóng đá (sinh 2002)}} {{Infobox football biography | name = Enzo Tchato | image = Enzo Tchato 2023.jpg | caption = Tchato với Montpellier vào năm 2023 | full_name = Enzo Gianni Tchato Mbiayi | birth_date = {{Birth date and age|2002|11|23|df=y}} | birth_place = Montpellier, Pháp | height = 1,82 m | position = Hậu vệ | currentclub = Montpellier | clubnumber = 29 | yo…”)
- 09:09, ngày 29 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Alex Smithies (←Trang mới: “{{short description|Cựu thủ môn bóng đá Anh (sinh 1990)}} {{Infobox football biography | name = Alex Smithies | image = Smithies_QPR_Leeds.jpg | caption = Smithies chơi cho Queens Park Rangers vào năm 2016 | full_name = Alexander Smithies<ref>{{cite web |url=https://www.efl.com/siteassets/efl-documents/efl-professional-retain-list--free-transfers---2017-18.pdf |title=Club list of registered players: As at 19th May 2018…”)
- 15:30, ngày 27 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Matouš Trmal (←Trang mới: “{{short description|Thủ môn người Cộng hòa Séc (sinh 1998)}} {{Infobox football biography | name = Matouš Trmal | image = | fullname = Matouš Trmal | birth_date = {{birth date and age|1998|10|2|df=y}} | birth_place = Tasovice, Cộng hòa Séc | height = 1,91 m | position = Thủ môn | currentclub = FK Mladá Boleslav | clubnumber = 1 | youthyears1 = 2001−2009 | youthclubs1 = TJ Sokol Tasovice|Sokol Tasovic…”)
- 15:06, ngày 27 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Mika Godts (←Trang mới: “{{Short description|Tiền đạo người Bỉ (sinh 2005)}} {{Infobox football biography |name = Mika Godts |image = |caption = |full_name = Mika Marcel Godts |birth_date = {{birth date and age|2005|6|7|df=y}} |birth_place = Leuven, Bỉ |height = 1,76 m |position = Tiền đạo |currentclub = Ajax |clubnumber = 39 |youthyears1 = {{0|0000}}–2020 |youthclubs1 = …”)
- 14:39, ngày 27 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Chester Pabualan (←Trang mới: “{{short description|Tiền đạo người Philippines (sinh 1999)}} {{Philippine name|Angeles|Pabualan}} {{Infobox football biography | name = Chester Pabualan | fullname = Chester Gio Angeles Pabualan<ref name="globalsports">{{cite web|url=https://globalsportsarchive.com/people/soccer/chester-pabualan/371761/|title=Gio Pabualan - Global Sports Archive|website=Global Sports Archive|accessdate=30 August 2023}}</ref> | image = | caption = | birth_date = {{B…”)
- 14:18, ngày 27 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Đội hình United City F.C. (←Trang mới: “{{football squad|teamname=United City F.C.|bgcolor=#ECC836|textcolor=black|bordercolor=black |name=Đội hình United City F.C. |list=<div> {{football squad2 player|no= 1|name=Silva}} {{football squad2 player|no= 3|name=Rebadulla}} {{football squad2 player|no= 5|name=Bini}} {{football squad2 player|no= 6|name=Kamara}} {{football squad2 player|no= 7|name=Digha}} {{football squad2 player|n…”)
- 15:02, ngày 25 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Kai Merk (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Đức-Kyrgyzstan (sinh 1998)}} {{Infobox football biography | name = Kai Merk | image = | caption = | full_name = | birth_date = {{birth date and age|1998|8|26|df=y}} | birth_place = Dahn, Đức | height = 1,78 m | position = Tiền đạo | currentclub = Pétange | clubnumber…”)
- 14:37, ngày 25 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Lucas Mincarelli (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Pháp (sinh 2004)}} {{Infobox football biography | name = Lucas Mincarelli | full_name = Lucas Mincarelli Davin | image = | caption = | birth_date = {{birth date and age|2004|1|5|df=y}} | birth_place = Saint-Martin-d'Hères, Pháp<ref>{{LFP Ligue 1|lucas-mincarelli-davin}}</ref>}} | height = 1,80 m<ref>{{FootballDatabase.eu|477183-lucas-mincarelli_davin}}</ref> | position = Hậu vệ (bóng đá)#Hậu…”)
- 14:19, ngày 23 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Kai Rooney (←Trang mới: “{{short description|Tiền đạo bóng đá Anh (sinh 2009)}} {{Infobox football biography | name = Kai Rooney | image = | fullname = Kai Wayne Rooney | birth_date = {{birth date and age|2009|11|2|df=yes}} | birth_place = Liverpool, Anh | height = | currentclub = Manchester United | clubnumber = | position = Tiền đạo | youthyears1 = 2016 | youthclubs1 = Đội trẻ và Học viện…”)
- 14:06, ngày 23 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Nicko Sensoli (←Trang mới: “{{short description|Tiền vệ bóng đá San Marino (sinh 2005)}} {{Infobox football biography | name = Nicko Sensoli | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2005|6|14|df=yes}} | birth_place = Thành phố San Marino, San Marino | image = | height = 1,78m | position = Tiền vệ | currentclub = Sangiuliano | clubnumber = | youthyears1 = {{0|0000}}–2023 | youthclubs1 = San Marino Academy | years1 = 2023…”)
- 13:33, ngày 23 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Ais kacang (←Trang mới: “{{Short description|Món tráng miệng Malaysia}} {{Italic title}} {{Infobox food | name = ''Ais kacang'' | image = Ais kacang.jpg | caption = ''Ais kacang'' đi kèm với hạt chia, đậu phộng, ngô và một viên kem lạnh.<ref name="Mintz2015">{{cite book|author=Sidney Mintz|title=The Oxford Companion to Sugar and Sweets|url=https://books.google.com/books?id=jbi6BwAAQBAJ&pg=PA637|year=2015|publishe…”)
- 13:54, ngày 16 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất năm của Liechtenstein (←Trang mới: “{{Navbox |name = Cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất năm của Liechtenstein |title = <span style="color:white;">Cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất năm của Liechtenstein</span> |state = {{{state|autocollapse}}} |listclass = hlist |nowrapitems = yes |titlestyle = background: #002B7F; color: white; border:1px solid #CE1126; <!-- help prevent overflow outside of the Na…”)
- 02:19, ngày 16 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Mads Hermansen (←Trang mới: “{{short description|Thủ môn người Đan Mạch (sinh 2000)}} {{Infobox football biography | name = Mads Hermansen | image = Mads Hermansen 2021.jpg | image_size = | caption = Hermansen với Brøndby vào năm 2021 | full_name = | birth_date = {{birth date and age|2000|7|11|df=yes}} | birth_place = Odense, Đan Mạch<ref name="tilfaelde">{{cite web |title=Mads Hermansen – målmand v…”)
- 02:08, ngày 16 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:2023–24 EFL Championship Team of the Season (←Trang mới: “{{#invoke:Navbox|navbox |basestyle = |title = 2023–24 EFL Championship Team of the Season |state = {{{state|autocollapse}}} |listclass = hlist | titlestyle = background: gold; |nowrapitems = yes |name = 2023–24 EFL Championship Team of the Season |list1 = * TM: Hermansen * HV: Walker-Peters * HV: Ampadu * HV: Greaves * HV: Davis * TV: Kier…”)
- 02:05, ngày 16 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Brøndby IF (←Trang mới: “{{Navbox |titlestyle = background:gold; color:Gold (color) |title = Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Brøndby |state = {{{state|autocollapse}}} |listclass = hlist |nowrapitems = yes |name = Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Brøndby IF |list1 = * 1980: Chrøis * 1981: Østergaard * 1982: M. Laudrup * 1983: Widell * 1984: Bjarne Jensen (cầu thủ…”)
- 10:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Simon Ngapandouetnbu (←Trang mới: “{{Short description|Thủ môn người Cameroon (sinh 2003)}} {{Infobox football biography | name = Simon Ngapandouetnbu | image = Lens - Marseille (03-02-2021) 29.jpg | caption = Ngapandouetnbu vào năm 2021 | full_name = Simon Brady Ngapandouetnbu<ref name="FIFA 2022">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pdf |title=FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Cameroon (CAM) |publisher=FIFA |page=5 |date=15 Novemb…”)
- 10:07, ngày 15 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Đội hình Cameroon tại Cúp bóng đá châu Phi 2023 (←Trang mới: “{{National squad | name = Đội hình Cameroon tại Cúp bóng đá châu Phi 2023 | bg = #007A5E | fg = #FCD116 | bordercolor = #CE1126 | country = Cameroon | comp link = Cúp bóng đá châu Phi 2023 | comp = Cúp bóng đá châu Phi 2023 | p1 = Ondoa | p2 = Moukoudi | p3 = Ngamaleu | p4 = Wooh | p5 = …”)
- 10:00, ngày 15 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Đội hình Cameroon tại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 (←Trang mới: “{{National squad | name = Đội hình Cameroon tại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 | bg = #007A5E | fg = #FCD116 | bordercolor = #CE1126 | country = Cameroon | comp link = Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 | comp = Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 | p1 = Ngapandouetnbu | p2 = Ngom Mbekeli | p3…”)
- 09:47, ngày 15 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang FIFA Series (←Trang mới: “{{For|loạt các trò chơi điện tử|EA Sports FC}} {{Infobox football tournament | name = FIFA Series | image = | imagesize = | organiser = FIFA | founded = {{Start date and age|2024}} | region = Quốc tế | number of teams = 24 (từ 6 liên đoàn châu lục) | website = {{URL|https://inside.fifa.com/football-development/fifa-series|Official websi…”)
- 03:52, ngày 15 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Đại hội FIFA lần thứ 73 (←Trang mới: “{{Infobox election | election_name = Bầu cử chủ tịch FIFA 2023 | country = | type = chủ tịch | ongoing = no | party_colour = no | previous_election = Đại hội FIFA lần thứ 69 | previous_year = 2019 | next_election = Đại hội FIFA lần thứ 77 | next_year = 2027 | election_date = 16 tháng 3 năm 2023 | image1 = Gianni Infantino (cropped).jpg | image1_size = | candidate1 = '''Gianni Infanti…”)
- 06:54, ngày 1 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Hamed Traorè (←Trang mới: “{{short description|Tiền vệ bóng đá Bờ Biển Ngà (sinh 2002)}} {{Infobox football biography | name = Hamed Traorè | image = Hamed Traorè (cropped) WWFC and Bournemouth AFC players lining up.jpg | caption = Traorè thi đấu cho Bournemouth vào năm 2023 | full_name = Hamed Junior Traorè<ref>{{cite web |url=http://instagram.com/juniortraore10/?hl=en |title=Player profile}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|2000|2…”)
- 06:44, ngày 1 tháng 5 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Đội hình Bờ Biển Ngà tại Cúp bóng đá châu Phi 2021 (←Trang mới: “{{National squad | name = Đội hình Bờ Biển Ngà tại Cúp bóng đá châu Phi 2021 | bg = #F77F00 | fg = white | bordercolor = #009E60 | country = Bờ Biển Ngà | comp link = Cúp bóng đá châu Phi 2021 | comp = Cúp bóng đá châu Phi 2021 | p1 = Eliezer | p2 = Konaté | p3 = Konan | p4 = Seri | p5…”)
- 03:12, ngày 30 tháng 4 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Joel Kojo (←Trang mới: “{{short description|Tiền đạo bóng đá Kyrgyzstan sinh ra ở Ghana (sinh 1998)}} {{Infobox football biography | name = Joel Kojo | image = | fullname = Joel Kojo | birth_date = {{birth date and age|1998|8|21|df=yes}} | birth_place = Accra, Ghana | height = {{height|m=1,74}}<ref>{{Cite web |title=Joel Kojo |url=https://www.worldfootball.net/player_summary/joel-kojo/ |access-date=2024-03-26 |website=worldfootball.net |language=en}}</ref> | posi…”)
- 03:12, ngày 30 tháng 4 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Đội hình FC Dinamo Samarqand (←Trang mới: “{{football squad |name=Đội hình FC Dinamo Samarqand |teamname=FC Dinamo Samarqand |state = {{{state|collapsed}}} |bgcolor=#0070FF |textcolor=#000000 |bordercolor=#FFFFFF |list=<div> {{football squad2 player|no=1 |nat=UZB|name=Rakhmatov|pos=GK}} {{football squad2 player|no=2 |nat=UZB|name=Foteyev|pos=DF}} {{football squad2 player|no=3 |nat=UZB|name=Abdullayev|pos=DF}} {{football squad2 player|no…”)
- 02:54, ngày 30 tháng 4 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Hộp điều hướng đội hình Kyrgyzstan tại Cúp bóng đá châu Á (←Trang mới: “{{template category|description=Đội hình Kyrgyzstan qua các kì Cúp bóng đá châu Á từ quá khứ đến hiện tại.}} Cúp châu Á Kyrgyzstan”)
- 02:52, ngày 30 tháng 4 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Đội hình Kyrgyzstan tại Cúp bóng đá châu Á 2023 (←Trang mới: “{{National squad | name = Đội hình Kyrgyzstan tại Cúp bóng đá châu Á 2023 | bg = #E00000 | fg = white | bordercolor = yellow | country = Kyrgyzstan | comp link = Cúp bóng đá châu Á 2023 | comp = Cúp bóng đá châu Á 2023 | p1 = Tokotayev | p2 = Brauzman | p3 = Kozubayev | p4 = Adil Ka…”)
- 06:29, ngày 29 tháng 4 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Lucas Beraldo (←Trang mới: “{{short description|Trung vệ người Brasil (sinh 2003)}} {{Portuguese name|Lopes|Beraldo}} {{Infobox football biography | name = Lucas Beraldo | image = LUCAS BERALDO - Série A - SÃO PAULO 0 X 0 JUVENTUDE.jpg | caption = Beraldo thi đấu cho São Paulo vào năm 2022 | full_name = Lucas Lopes Beraldo | birth_date = {{birth date and age|2003|11|24|df=yes}} | birth_place = Piracicaba, Brasil | height = 1,86 m | position = H…”)
- 14:48, ngày 20 tháng 4 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Sven Botman (←Trang mới: “{{short description|Trung vệ bóng đá Hà Lan (sinh 2000)}} {{Infobox football biography | name = Sven Botman | image = RC Lens - Lille OSC (17-09-2021) 65.jpg | caption = Botman chơi cho Lille vào năm 2021 | full_name = Sven Adriaan Botman<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/news/2786707 |title=2022/23 Premier League squad lists |publisher=Premier League |date=14 September 2022 |access-date=14 September 2022}}</ref> | birt…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:09, ngày 20 tháng 4 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Triantafyllos Pasalidis (←Trang mới: “{{short description|Trung vệ bóng đá Hy Lạp (sinh 1996)}} {{Infobox football biography | name = Triantafyllos Pasalidis | image = | image_size = | caption = | fullname = <!-- If different--> | birth_date = {{birth date and age|1996|7|19|df=y}} | birth_place = Kordelio, Thessaloniki, Hy Lạp | height = {{height|m=1,85}} | position = Trung vệ | currentclub = U.S. Salernitana…”)
- 14:15, ngày 18 tháng 4 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Marvin Çuni (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Albania}} {{Infobox football biography | name = Marvin Çuni | image = | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2001|7|10|df=y}} | birth_place = Freising, Đức | height = 1,88 m<ref name="worldfootball">{{Cite web |title=Marvin Cuni |url=https://www.worldfootball.net/player_summary/marvin-cuni/ |access-date=14 December 2021 |website=worldfootball.net |language=en}}</ref> | position =…”)
- 09:18, ngày 13 tháng 1 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Sadibou Sané (←Trang mới: “{{short description|Hậu vệ người Sénégal (sinh năm 2004)}} {{Infobox football biography | name = Sadibou Sané | birth_date = {{Birth date and age|2004|6|10|df=y}} | birth_place = Sénégal | height = 1,85 m | position = Hậu vệ | currentclub = Metz | clubnumber = 38 | youthyears1 = | youthclubs1 = Génération Foot | years1 = {{0|0000}}–2023 | clubs1 = Génération Foot | years2 = 2023– | clubs2 = FC Metz|Metz…”)
- 09:21, ngày 6 tháng 1 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Cầu thủ bóng đá RKC Waalwijk (←Trang mới: “{{thể loại Commons|Players of RKC Waalwijk}} RKC Waalwijk Thể loại:RKC Waalwijk”)
- 08:52, ngày 6 tháng 1 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Raz Meir (←Trang mới: “{{short description|Trung vệ người Israel (sinh 1996)}} {{Infobox football biography | name = Raz Meir | fullname = | birth_date = {{birth date and age|1996|11|30|df=yes}} | birth_place = Rishon LeZion, Israel | image = Raz_Meir_(2).JPG | caption = Meir playing for Bnei Yehuda Tel Aviv in 2015 | height = 1,80 m | position = Hậu vệ cánh trái | currentclub = RKC W…”)
- 14:33, ngày 5 tháng 1 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Ibrahim Salah (cầu thủ bóng đá, sinh 2001) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá (sinh 2001)}} {{Infobox football biography | name = Ibrahim Salah | full_name = | image = SalahIbrahim.jpg | caption = Salah với Maroc vào năm 2023 | birth_date = {{Birth date and age|2001|8|30|df=yes}} | birth_place = Saint-Josse-ten-Noode, Bỉ | height = 1,85m<ref>{{Cite web|url=https://larochesuryon.maville.com/sport/detail_-stade-rennais.-trois-choses-a-savoir-sur-ibrahim-salah-la-recrue-surprise-_…”)
- 12:28, ngày 1 tháng 1 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã đổi Chân trời kiến thức thành Chân trời kiến thức (trò chơi truyền hình)
- 12:02, ngày 1 tháng 1 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Tập tin:Logo Chân trời kiến thức.jpg (== {{int:filedesc}} == {{Information |description={{vi|1=Logo Chân trời kiến thức}} |source=hanoionline.vn |author=Chân trời kiến thức |date=2023-09-24 }} == {{int:license-header}} == {{self|cc-by-sa-4.0}})
- 12:02, ngày 1 tháng 1 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tải lên Tập tin:Logo Chân trời kiến thức.jpg (== {{int:filedesc}} == {{Information |description={{vi|1=Logo Chân trời kiến thức}} |source=hanoionline.vn |author=Chân trời kiến thức |date=2023-09-24 }} == {{int:license-header}} == {{self|cc-by-sa-4.0}})
- 11:29, ngày 1 tháng 1 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Chân trời kiến thức (←Trang mới: “{{Thông tin truyền hình | image = Logo Chân trời kiến thức.jpg | image_size = 250 | caption = Hình hiệu của chương trình | based_on = | country = {{VIE}} | producer = Trần Gia Thái<br>Nguyễn Ngọc Quang | creator = Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội <br> Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội | first_a…”)
- 03:52, ngày 1 tháng 1 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Frans Krätzig (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Đức (sinh 2003)}} {{Infobox football biography | name = Frans Krätzig | fullname = | birth_place = Nürnberg, Đức | image = | height = 1,75 m | birth_date = {{birth date and age|2003|01|14|df=y}} | position = Hậu vệ cánh trái, tiền vệ | currentclub = Bayern München | clubnumber = 41 | youthyears1 = {{0|0000}}–2012 |…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:35, ngày 1 tháng 1 năm 2024 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bản mẫu:Đội hình FC Bayern München II (←Trang mới: “{{Football squad | name = Đội hình FC Bayern Munich II | teamname = FC Bayern Munich II | bgcolor = #DD0000 | textcolor = #FFFFFF | bordercolor = #0000FF | list = <div> {{football squad2 player|no=1|name=Hülsmann}} {{football squad2 player|no=2|name={{Abbr|Scholze|Max Scholze}}}} {{football squad2 player|no=3|name={{Abbr|Vinlöf|Matteo Perez Vinlöf}}}} {{football squad2 player|no=5|name={{Abbr|Marušić|Ga…”)
- 11:00, ngày 31 tháng 12 năm 2023 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Cầu thủ bóng đá Thụy Sĩ ở nước ngoài (←Trang mới: “{{CategoryTOC}} Thụy Sĩ Bóng đá +Nước ngoài”)
- 13:10, ngày 30 tháng 12 năm 2023 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Bećir Omeragić (←Trang mới: “{{short description|Hậu vệ bóng đá người Thụy Sĩ (sinh 2002)}} {{Infobox football biography | name = Bećir Omeragić | image = Becir Omeragic.jpg | caption = Omeragić vào năm 2020 | full_name = | birth_date = {{birth date and age|2002|1|20|df=yes}} | birth_place = Genève, Thụy Sĩ | height = 1,87 m | position = Hậu vệ | currentclub = Montpellier | clubnumber = 27 | youthyears1 = {{0|0000}}–2017 | you…”)
- 04:35, ngày 30 tháng 12 năm 2023 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Finn van Breemen (←Trang mới: “{{Short description|Trung vệ người Hà Lan (sinh 2003)}} {{Infobox football biography |name = Finn van Breeman |image = |caption = |fullname = |birth_date = {{birth date and age|2003|2|25|df=y}} |birth_place = Pijnacker, Hà Lan |height = 1,93 m |position = Trung vệ |currentclub = Basel |clubnumber = 25 |youthyears1 = 2007–20…”)
- 03:15, ngày 30 tháng 12 năm 2023 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Stephen Eze (←Trang mới: “{{short description|Cầu thủ bóng đá Nigeria (sinh 1994)}} {{Infobox football biography | name = Stephen Eze | fullname = | image = stephen_eze.jpg | caption = Eze thi đấu cho Lokomotiv Plovdiv vào năm 2018 | birth_date = {{birth date and age|1994|3|8|df=y}} | birth_place = Makurdi, Nigeria | height = {{height|m=1,98}} | position = Trung vệ | currentclub = Câu lạc b…”)
- 14:26, ngày 29 tháng 12 năm 2023 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Tập tin:The Other Final DVD Cover.jpg
- 14:26, ngày 29 tháng 12 năm 2023 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tải lên Tập tin:The Other Final DVD Cover.jpg
- 14:24, ngày 29 tháng 12 năm 2023 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang The Other Final (←Trang mới: “{{short description|Phim tài liệu năm 2003 được sản xuất bởi Johan Kramer}} {{italic title}} {{Infobox football match |title=The Other Final |image=200px|border |event=Giao hữu |team1=Bhutan |team1association = {{Flagdeco|Bhutan|size=30px}} |team1score=4 |team2=Montserrat |team2association={{Flagicon image…”)
- 09:50, ngày 29 tháng 12 năm 2023 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Ẩm thực Bénin (←Trang mới: “Bénin Bénin Thể loại:Văn hóa Bénin”)
- 09:48, ngày 29 tháng 12 năm 2023 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Thể loại:Ẩm thực Ghana (←Trang mới: “Ghana Ghana Thể loại:Văn hóa Ghana”)
- 09:29, ngày 29 tháng 12 năm 2023 SupaCat7809123 thảo luận đóng góp đã tạo trang Cơm Jollof (←Trang mới: “{{Short description|Món cơm có nguồn gốc xuất xứ ở Tây Phi}} {{Infobox prepared food | image = Jollof Rice with Stew.jpg | image_size = | caption = Jollof rice với món hầm và trang trí | alternate_name = Benachin, riz au gras, ceebu jën, zaamè | region = Tây Phi<ref name="Diner's Dictionary"/><ref name=McCann /> | course = Món chính | type = Món cơm | served = Nóng | main_ingredient = Gạo, cà chua v…”)