Đầu tư (định hướng)
trang định hướng Wikimedia
Tra Đầu tư trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
- Trong tài chính, Đầu tư là cam kết của tiền hoặc vốn để mua các công cụ tài chính hoặc các tài sản khác.
Thuật ngữ này còn có thể đề cập:
- Trong kinh tế học, đầu tư cố định (việc mua nhà xưởng, máy móc, vv.) hoặc đầu tư tích trữ (đầu cơ), việc mua hoặc tích lũy các kho hàng hóa
- Đầu tư (kinh tế vĩ mô) trong Kinh tế học vĩ mô
- Đầu tư trong kinh tế học vi mô
- Đầu tư tài chính trong tài chính
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài
- Đầu tư BOT
- Đầu tư công
- Đầu tư gián tiếp nước ngoài
- Đầu tư mạo hiểm
- Đầu tư quốc tế