Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Tây Ban Nha
Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Partido Socialista Obrero Español [paɾˈtiðo soθjaˈlista oβɾeɾo espaˈɲol] ( nghe); PSOE [peˈsoe] ( nghe)) là một đảng dân chủ xã hội[8] PSOE đã ở trong chính phủ lâu hơn bất kỳ đảng chính trị nào khác ở Tây Ban Nha dân chủ hiện đại: từ 1982 đến 1996 dưới thời Felipe González; từ năm 2004 đến 2011 dưới thời Jose Luis Rodríguez Zapatero, và hiện tại kể từ năm 2018 dưới thời Pedro Sánchez.. PSOE được thành lập vào năm 1879, khiến nó trở thành đảng lâu đời nhất hiện đang hoạt động ở Tây Ban Nha. PSOE đã đóng một vai trò quan trọng trong Cộng hòa Tây Ban Nha thứ hai, là một phần của chính phủ liên minh từ 1931 đến 1933 và từ 1936 đến 1939, khi Cộng hòa bị Francisco Franco đánh bại trong Nội chiến Tây Ban Nha. Trong lịch sử một đảng Marxist, đảng này đã từ bỏ chủ nghĩa Marx vào năm 1979.[9]
Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Táy Ban Nha Partido Socialista Obrero Español | |
---|---|
Viết tắt | PSOE |
Chủ tịch | Cristina Narbona |
Tổng thư ký | Pedro Sánchez |
Phát ngôn nhân trong Quốc hội | Adriana Lastra |
Phát ngôn nhân trong Thượng viện | Ander Gil |
Người sáng lập | Pablo Iglesias Posse |
Thành lập | 2 tháng 5 năm 1879 |
Trụ sở chính | C/ Ferraz, 70 28008 Madrid, Tây Ban Nha |
Báo chí | El Socialista |
Tổ chức sinh viên | Campus Joven |
Tổ chức thanh niên | Thanh niên Xã hội Tây Ban Nha |
Công đoàn | General Union of Workers |
Thành viên (2017) | 187,360[1] |
Ý thức hệ | Dân chủ xã hội[2] Pro-Europeanism[3][4] |
Khuynh hướng | Trung tả |
Thuộc châu Âu | Party of European Socialists[5] |
Thuộc tổ chức quốc tế | Progressive Alliance Socialist International |
Nhóm Nghị viện châu Âu | Progressive Alliance of Socialists and Democrats |
Màu sắc chính thức | Red |
Đảng ca | "Anthem of the PSOE"Himno del PSOE |
Hạ viện | 123 / 350 |
Thượng viện | 139 / 265 |
Nghị viện châu Âu | 14 / 54 |
Nghị viện khu vực | 346 / 1.268 |
Regional Governments | 7 / 19 |
Provincial deputations[7] | 391 / 1.040 |
Local Government (2015) | 20.823 / 67.611 |
Website | www |
Quốc gia | Spain |
PSOE trong lịch sử có mối quan hệ chặt chẽ với Tổng Liên minh Công nhân (UGT), một công đoàn Tây Ban Nha. Trong nhiều thập kỷ, thành viên UGT là một yêu cầu đối với tư cách thành viên PSOE. Tuy nhiên, kể từ những năm 1980, UGT thường xuyên chỉ trích các chính sách kinh tế của PSOE, thậm chí kêu gọi tổng đình công chống lại chính phủ PSOE vào ngày 14 tháng 12 năm 1988. PSOE là thành viên của Đảng Xã hội châu Âu, Liên minh Tiến bộ và Quốc tế Xã hội Chủ nghĩa.[10] Trong Nghị viện châu Âu, 14 thành viên của Nghị viện châu Âu (MEP) của PSOE ngồi trong nhóm nghị sĩ châu Âu và đảng Dân chủ (S & D)
Tham khảo
sửa- ^ Anabel Díez: El PSOE fija el censo provisional en 187.360 militantes. El País, 18/04/2017.
- ^ Nordsieck, Wolfram (2019). “Spain”. Parties and Elections in Europe. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
- ^ Gibbons 1999, tr. 48: «This was in line with the PSOE's strongly pro-European policies»
- ^ Campoy-Cubillo 2012, tr. 163: «The Saharawi cause was embraced not only by the Europeanist PSOE»
- ^ “Members”. Truy cập 2 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Rumbero, rockero, gaitero u orquestal: el versionable himno del PSOE”. abc. Truy cập 2 tháng 5 năm 2019.
- ^ Diputaciones provinciales 1979 - 2015.
- ^ The PSOE is described as a social-democratic party by numerous sources:
- Hans-Jürgen Puhle (2001). “Mobilizers and Late Modernizers: Socialist Parties in the New Southern Europe”. Trong Nikiforos P. Diamandouros; Richard Gunther (biên tập). Parties, Politics, and Democracy in the New Southern Europe. JHU Press. tr. 315. ISBN 978-0-8018-6518-3. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2013.
- Dimitri Almeida (2012). The Impact of European Integration on Political Parties: Beyond the Permissive Consensus. CRC Press. tr. 71. ISBN 978-1-136-34039-0. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2013.
- Richard Collin; Pamela L. Martin (2012). An Introduction to World Politics: Conflict and Consensus on a Small Planet. Rowman & Littlefield. tr. 218. ISBN 978-1-4422-1803-1. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2013.
- Ari-Veikko Anttiroiko; Matti Mälkiä biên tập (2006). Encyclopedia of Digital Government. Idea Group Inc (IGI). tr. 397. ISBN 978-1-59140-790-4.
- ^ http://e-spacio.uned.es/fez/eserv/bibliuned:DerechoPolitico-1980-06-10077/PDF
- ^ “History of PSOE” (bằng tiếng Tây Ban Nha). PSOE own site. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2007.