Đơn vị điện từ SI
Bài viết này không có phần mở đầu. (tháng 11/2021) |
Các đơn vị điện từ học SI
| ||||
---|---|---|---|---|
Ký hiệu[1] | Tên đại lượng | Tên đơn vị | Ký hiệu | Đơn vị cơ sở |
E | năng lượng | joule | J | kg⋅m2⋅s−2 = C⋅V |
Q | điện tích | coulomb | C | A⋅s |
I | cường độ dòng điện | ampere | A | A = W/V = C/s |
J | mật độ dòng điện | ampere trên mét vuông | A/m2 | A⋅m−2 |
ΔV; Δφ; ε | hiệu điện thế; điện áp; lực điện động | volt | V | J/C = kg⋅m2⋅s−3⋅A−1 |
R; X; Z | điện trở; điện kháng; trở kháng | ohm | Ω | V/A = kg⋅m2⋅s−3⋅A−2 |
ρ | điện trở suất | ohm mét | Ω⋅m | kg⋅m3⋅s−3⋅A−2 |
P | công suất điện | watt | W | V⋅A = kg⋅m2⋅s−3 |
C | điện dung | farad | F | C/V = kg−1⋅m−2⋅A2⋅s4 |
ΦE | điện thông | volt mét | V⋅m | kg⋅m3⋅s−3⋅A−1 |
E | cường độ điện trường | volt trên mét | V/m | N/C = kg⋅m⋅A−1⋅s−3 |
D | trường điện dịch | coulomb trên mét vuông | C/m2 | A⋅s⋅m−2 |
ε | độ điện thẩm | farad trên mét | F/m | kg−1⋅m−3⋅A2⋅s4 |
χe | độ cảm điện | (không thứ nguyên) | 1 | 1 |
G; B; Y | điện dẫn; điện nạp; dẫn nạp | siemens | S | Ω−1 = kg−1⋅m−2⋅s3⋅A2 |
κ, γ, σ | điện dẫn suất | siemens trên mét | S/m | kg−1⋅m−3⋅s3⋅A2 |
B | mật độ từ thông, cảm ứng từ | tesla | T | Wb/m2 = kg⋅s−2⋅A−1 = N⋅A−1⋅m−1 |
Φ, ΦM, ΦB | từ thông | weber | Wb | V⋅s = kg⋅m2⋅s−2⋅A−1 |
H | cường độ từ trường | ampere trên mét | A/m | A⋅m−1 |
L, M | tự cảm | henry | H | Wb/A = V⋅s/A = kg⋅m2⋅s−2⋅A−2 |
μ | từ thẩm | henry trên mét | H/m | kg⋅m⋅s−2⋅A−2 |
χ | độ cảm từ | (không thứ nguyên) | 1 | 1 |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ International Union of Pure and Applied Chemistry (1993). Đại Lượng, Đơn Vị và Ký Hiệu trong Hóa Lý, ấn bản thứ hai, Oxford: Blackwell Science. ISBN 0-632-03583-8. pp. 14–15. Bản toàn văn.
Liên kết ngoài
sửaTra đơn vị điện từ si trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary