Đá (định hướng)
trang định hướng Wikimedia
Tra đá trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Đá có thể dùng để chỉ:
- Đá: tổ hợp có quy luật của các loại khoáng vật.
- Đá: là từ dùng trong hàng hải để chỉ bãi đá ngầm, còn gọi là ám tiêu, nằm thấp hơn mực nước biển nhưng đủ nông để gây mắc cạn cho tàu thuyền hành hải trên biển.
- Đá: cú đánh sử dụng chân trong võ thuật, thể thao và chiến đấu.
- Đá: tên gọi khác của nước đóng băng.
- Đá (ma túy): tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp, có chứa chất methamphetamine (meth) và amphethamine (amph) thậm chí là niketamid được phối trộn phức tạp
- Đồ đá là các công cụ do người tiền sử chế tạo.