ß
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 5 năm 2013) |
ß (Unicode U+00DF), là ký tự thứ 22 trong bảng chữ cái tiếng Đức. Nó được đọc là Eszett (IPA: [ʔɛsˈt͡sɛt], lexicalized expression for sz) hoặc scharfes S (IPA: [ˈʃaʁfəs ˈʔɛs, ˈʃaːɐ̯fəs ˈʔɛs], S mạnh) trong tiếng Đức. ß thường bị nhầm với β (beta), В (ký tự kirin) và B (ký tự latin). Tuy nhiên ß không bao giờ đứng đầu câu, còn 3 chữ kia đều có thể đứng đầu câu. Ký tự ß còn được dùng trong tiếng Sumer, với nghĩa là sh. Nó còn được dùng để Đức hóa chữ š trong tiếng Litva.
Cách dùng
sửa- ß sử dụng sau âm đôi, ví dụ beißen (cắn)
- ß sử dụng sau nguyên âm dài, ví dụ dreißig (ba mươi)
- Trong cái nguyên âm ngắn, sử dụng ss, ví dụ küssen (hôn)
- ß viết hoa là ẞ nhưng ß không bao giờ đứng đầu câu. Nếu đứng đầu thì được viết là Ss hoặc Sz. Hiện nay một số khu vực không còn dùng ß mà thay bằng sz hoặc ss như ở Thụy Sĩ.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- James Mosley: Eszett or ß 31 tháng 1 năm 2008, typefoundry.blogspot.com
- Mark Jamra: The Eszett Lưu trữ 2011-01-01 tại Wayback Machine