×Pleopodium leucosporum
XPleopodium leucosporum là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Klotzsch) Mickel & Beitel miêu tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]
×Pleopodium leucosporum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | XPleopodium |
Loài (species) | X. leucosporum |
Danh pháp hai phần | |
×Pleopodium leucosporum (Klotzsch) Mickel & Beitel, 1987 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “XPleopodium leucosporum”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới ×Pleopodium leucosporum tại Wikispecies