Ê
Ê
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

Ê, ê là một ký tự trong bảng chữ cái Latin. Chữ cái này được sử dụng trong các tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, tiếng Pháp, tiếng Friuli, tiếng Kurd, tiếng Na Uy, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việttiếng Wales.

  • Ê là từ cảm thán trong tiếng Việt, thường dùng để gọi người khác, thể hiện sự thân mật, gần gũi hoặc gây chú ý. Tùy ngữ cảnh, Ê có thể mang sắc thái vui vẻ, hóm hỉnh hoặc hơi suồng sã, nhưng luôn hàm ý mối quan hệ không quá cách biệt.
  • Ví dụ như : Ê mày, tao đói quá!
  • Ê biết gì chưa?
  • Ê còn được dùng để miêu tả cảm giác tê buốt hay nhức nhẹ trên cơ thể, chẳng hạn: ê răng, ê lưng, tạo nên sự khó chịu nhưng không quá dữ dội.
  • Ví dụ như : Tôi cảm thấy khá ê răng.
  • Sau 1 tháng trị liệu, bạn còn thấy ê lưng không?


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ E với các dấu phụ
Éé Èè Ĕĕ Êê Ěě Ëë Ẽẽ Ėė Ȩȩ Ḝḝ Ęę Ēē Ḗḗ Ḕḕ Ẻẻ Ȅȅ Ȇȇ Ẹẹ Ḙḙ Ḛḛ Ɇɇ
Các chữ có dấu mũ ( ◌̂ )
Ââ Ĉĉ Êê Ĝĝ Ĥĥ Î î Ĵĵ Ôô Ŝŝ Ûû Ŵŵ Ŷŷ Ẑẑ
Êa Êă Êâ Êb Êc Êd Êđ Êe Êê Êf Êg Êh Êi Êj Êk Êl Êm Ên Êo Êô Êơ Êp Êq Êr Ês Êt Êu Êư Êv Êw Êx Êy Êz
ÊA ÊĂ ÊÂ ÊB ÊC ÊD ÊĐ ÊE ÊÊ ÊF ÊG ÊH ÊI ÊJ ÊK ÊL ÊM ÊN ÊO ÊÔ ÊƠ ÊP ÊQ ÊR ÊS ÊT ÊU ÊƯ ÊV ÊW ÊX ÊY ÊZ
ăÊ âÊ đÊ êÊ ôÊ ơÊ ưÊ
ĂÊ ÂÊ ĐÊ ÊÊ ÔÊ ƠÊ ƯÊ
Ghép chữ E với số hoặc số với chữ E
Ê0 Ê1 Ê2 Ê3 Ê4 Ê5 Ê6 Ê7 Ê8 Ê9
Xem thêm

Tham khảo

sửa