Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh
Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh là một loại phụ âm xuất hiện ở một số ngôn ngữ nói. Kí hiệu đại diện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɟ͡ʝ⟩ và ⟨ɟ͜ʝ⟩, kí hiệu X-SAMPA tương ứng là J\_j\
. Dấu nối có khi bị lượt, còn ⟨ɟʝ⟩ trong IPA và J\j\
trong X-SAMPA. Việc này có nguy cơ gây sự thiếu rõ ràng, vì có những ngôn ngữ phân biệt giữa âm tắc xát và chuỗi tắc-xát liền nhau.
Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh | |
---|---|
ɟʝ | |
Số IPA | 108 (139) |
Mã hóa | |
Entity (thập phân) | ɟ͡ʝ |
Unicode (hex) | U+025F U+0361 U+029D |
X-SAMPA | J\_j\ |
Âm thanh | |
Âm xuýt tương ứng với âm này là âm tắc xát chân răng-vòm hữu thanh.
Âm tắc xát vòm hữu thanh có mặt trong tiếng Hungary, tiếng Sami Skolt, và một số khác. Âm này khá hiếm; gần như vắng mặt ở châu Âu như một âm vị (nó có xuất hiện như tha âm trong hầu hết phương ngữ tiếng Tây Ban Nha), ngoại lệ là hai ngôn ngữ Ural ở trên và tiếng Albania. Những ngôn ngữ có âm này cũng thường có cả âm tắc xát vòm vô thanh.
Đặc điểm
sửa- Cách phát âm là tắc xát, nghĩa là nó được tạo ra trước hết bởi việc ngừng dòng khí, rồi cho dòng khí qua một khe hẹp ở vị trí phát âm. Đây không phải âm xuýt.
- Vị trí phát âm là vòm, nghĩa là nó phải được phát âm khi phần giữa hay sau của lưỡi nâng lên chạm vòm cứng.
- Đây là âm hữu thanh, nghĩa là dây thanh âm rung khi phát âm.
- Đây là phụ âm miệng, nghĩa là khí chỉ thoát ra nhờ đường miệng.
- Đây là âm giữa lưỡi, nghĩa là nó cho dòng khi đi qua giữa lưỡi, thay vì ra hai bên rìa lưỡi.
- Đây là âm phổi, nghĩa là nó được tạo ra bởi khí chỉ do phổi và cơ hoành đẩy ra.
Ví dụ
sửaNgôn ngữ | Từ | IPA | Nghĩa | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Albania | Nhiều phương ngữ[1] | gjë | [ɟ͡ʝə] | 'thứ' | |
Asturias[2] | uveyya | [uβeɟ͡ʝa] | 'cừu' | ||
Hungary | gyár | [ɟ͡ʝaːr] | 'nhà máy' | Xem âm vị học tiếng Hungary | |
Na Uy | Các phương ngữ Trung[3] | leggja | [leɟ͡ja] | 'để, đặt' | Xem âm vị học tiếng Na Uy |
Các phương ngữ Tây[3] | |||||
Sami Skolt | vuõˊlǧǧem | [vʲuɘlɟ͡ʝːɛm] | 'tôi bỏ đi' | ||
Tây Ban Nha | Castilla[4] | yate | [ˈɟ͡jate̞] | 'thuyền yat' | Chỉ xuất hiện ở vị trí đầu từ. Xem âm vị học tiếng Tây Ban Nha |
Chú thích
sửa- ^ Palatal controversies Péter Siptár Lưu trữ 2018-09-27 tại Wayback Machine(2013)
- ^ Menéndez García (1965:148)
- ^ a b Skjekkeland (1997:96–100)
- ^ Martínez-Celdrán, Fernández-Planas & Carrera-Sabaté (2003:258)
Tham khảo
sửa- Martínez-Celdrán, Eugenio; Fernández-Planas, Ana Ma.; Carrera-Sabaté, Josefina (2003), “Castilian Spanish”, Journal of the International Phonetic Association, 33 (2): 255–259, doi:10.1017/S0025100303001373
- Menéndez García, Manuel (1965), El Cuarto de los Valles (Un habla del occidente astur) (bằng tiếng Tây Ban Nha), IDEA, tr. 147–148
- Skjekkeland, Martin (1997), Dei norske dialektane: Tradisjonelle særdrag i jamføring med skriftmåla (bằng tiếng Na Uy), Høyskoleforlaget (Norwegian Academic Press)